Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai
Chia sẻ bởi Ng Thanh Binh |
Ngày 08/05/2019 |
107
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Sở Giáo Dục & Đào Tạo Tây Ninh
Môn Toán
ĐỊNH LÝ ĐẢO VỀ DẤU
CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Dấu của Dấu của f(x) = ax2 + bx + c (a 0)
= 0
> 0
f(x) có 2 nghiệm x1, x2
(x1 < x2)
x : af(x) > 0
x : af(x) > 0
x (; x1) (x2; +): af(x) > 0
x (x1; x2) : af(x) < 0
< 0
ĐỊNH LÝ ĐẢO VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai:
. Định lý:
Cho tam thức bậc hai
f(x) = ax2 + bx + c
và một số .
Nếu af() < 0 thì f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 < x2) và (x1; x2)
. Áp dụng:
Chứng minh rằng m, phương trình x2 mx 2m2 11 = 0 luôn có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1 < 3 < x2.
Không dùng , chứng minh rằng phương trình
3x2 + 2(m + 1)x + 2m 3 = 0
luôn có nghiệm m.
II. So sánh một số với các nghiệm của tam thức bậc hai:
Xét tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c và số
Nếu af() = 0 thì x1 = và x2 = S
{
. x1 < < x2 af() < 0
. x2 x1 >
. x1 x2 <
{
0
af() > 0
0
af() > 0
Áp dụng:
Với giá trị nào của m thì phương trình
mx2 2(m 1)x + m 3 = 0
. Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
. Có một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) và nghiệm kia âm.
. Xét f(x) = mx2 2(m 1)x + m 3
{
Ycbt 1 < x1 < x2
’ > 0
af(1) > 0
= (m – 1)2 – m(m – 3)
= m + 1
af(1) = m(–1) = – m
{
m + 1 > 0
– m > 0
–1 < m < 0
. YCBT x1 < 0 < x2 < 1
{
af(0) < 0
af(1) > 0
{
m(m – 3) < 0
m < 0
m
: Bài toán vô nghiệm
{
m > –1
m < 0
m < 0
Kính Chào Quý Thầy Cô
Môn Toán
ĐỊNH LÝ ĐẢO VỀ DẤU
CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Dấu của Dấu của f(x) = ax2 + bx + c (a 0)
= 0
> 0
f(x) có 2 nghiệm x1, x2
(x1 < x2)
x : af(x) > 0
x : af(x) > 0
x (; x1) (x2; +): af(x) > 0
x (x1; x2) : af(x) < 0
< 0
ĐỊNH LÝ ĐẢO VỀ DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý đảo về dấu của tam thức bậc hai:
. Định lý:
Cho tam thức bậc hai
f(x) = ax2 + bx + c
và một số .
Nếu af() < 0 thì f(x) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 (x1 < x2) và (x1; x2)
. Áp dụng:
Chứng minh rằng m, phương trình x2 mx 2m2 11 = 0 luôn có 2 nghiệm x1, x2 thoả x1 < 3 < x2.
Không dùng , chứng minh rằng phương trình
3x2 + 2(m + 1)x + 2m 3 = 0
luôn có nghiệm m.
II. So sánh một số với các nghiệm của tam thức bậc hai:
Xét tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c và số
Nếu af() = 0 thì x1 = và x2 = S
{
. x1 < < x2 af() < 0
. x2 x1 >
. x1 x2 <
{
0
af() > 0
0
af() > 0
Áp dụng:
Với giá trị nào của m thì phương trình
mx2 2(m 1)x + m 3 = 0
. Có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1.
. Có một nghiệm thuộc khoảng (0; 1) và nghiệm kia âm.
. Xét f(x) = mx2 2(m 1)x + m 3
{
Ycbt 1 < x1 < x2
’ > 0
af(1) > 0
= (m – 1)2 – m(m – 3)
= m + 1
af(1) = m(–1) = – m
{
m + 1 > 0
– m > 0
–1 < m < 0
. YCBT x1 < 0 < x2 < 1
{
af(0) < 0
af(1) > 0
{
m(m – 3) < 0
m < 0
m
: Bài toán vô nghiệm
{
m > –1
m < 0
m < 0
Kính Chào Quý Thầy Cô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ng Thanh Binh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)