Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai
Chia sẻ bởi Bùi Văn Phúc |
Ngày 08/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Xét dấu biểu thức sau
Giải
Ta có
Bảng xét dấu
Vậy f(x) > 0 x (- ∞; 1) (4; + ∞); f(x) < 0 x (1 ; 4)
►
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Định lý về dấu của tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng
Trong đó a, b, c R, a 0.
Cho tam thức bậc hai
Hãy xác định hệ số a của f(x), biệt thức và nghiệm (nếu có) của pt f(x) = 0 ?
a = 1 > 0; = b2 + 4ac = (-5)2 – 4.1.4 = 9 > 0
Khi đó f(x) > 0 x (- ∞; 1) (4; + ∞); f(x) < 0 x (1 ; 4)
Tương tự, tam thức g(x) = x2 – 4x + 4
có a = 1 > 0, = 0, g(x) = 0 x = 2.
Khi đó g(x) = (x – 2)2 > 0 x 2.
Tam thức h(x) = x2 – 4x + 5 có a = 1 > 0, = - 4 < 0,
khi đó g(x) = x2 – 4x + 4 + 1 = (x - 2)2 + 1 > 0 x R
►
2. Dấu của tam thức bậc hai
Định lý (về dấu của tam thức bậc hai) (SGK/101)
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
2. Dấu của tam thức bậc hai
Chú ý: Trong định lý trên, có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
2. Dấu của tam thức bậc hai
Chú ý: Trong định lý trên, có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn
Minh họa hình học (SGK/102)
3. Áp dụng
Ví dụ 1. Xét dấu các tam thức bậc hai sau
a) f(x) = - 2x2 + 3x + 5
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
b) g(x) = 5x2 – 3x + 1
Ví dụ 2. Xét dấu biểu thức sau
►
Giải
Ta có
Bảng xét dấu
Vậy f(x) > 0 x (- ∞; 1) (4; + ∞); f(x) < 0 x (1 ; 4)
►
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Định lý về dấu của tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai
Tam thức bậc hai đối với x là biểu thức có dạng
Trong đó a, b, c R, a 0.
Cho tam thức bậc hai
Hãy xác định hệ số a của f(x), biệt thức và nghiệm (nếu có) của pt f(x) = 0 ?
a = 1 > 0; = b2 + 4ac = (-5)2 – 4.1.4 = 9 > 0
Khi đó f(x) > 0 x (- ∞; 1) (4; + ∞); f(x) < 0 x (1 ; 4)
Tương tự, tam thức g(x) = x2 – 4x + 4
có a = 1 > 0, = 0, g(x) = 0 x = 2.
Khi đó g(x) = (x – 2)2 > 0 x 2.
Tam thức h(x) = x2 – 4x + 5 có a = 1 > 0, = - 4 < 0,
khi đó g(x) = x2 – 4x + 4 + 1 = (x - 2)2 + 1 > 0 x R
►
2. Dấu của tam thức bậc hai
Định lý (về dấu của tam thức bậc hai) (SGK/101)
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
2. Dấu của tam thức bậc hai
Chú ý: Trong định lý trên, có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
2. Dấu của tam thức bậc hai
Chú ý: Trong định lý trên, có thể thay biệt thức bằng biệt thức thu gọn
Minh họa hình học (SGK/102)
3. Áp dụng
Ví dụ 1. Xét dấu các tam thức bậc hai sau
a) f(x) = - 2x2 + 3x + 5
§5. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
I. Định lý về dấu của tam thức bậc hai
1. Tam thức bậc hai
b) g(x) = 5x2 – 3x + 1
Ví dụ 2. Xét dấu biểu thức sau
►
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)