Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 08/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §5. Dấu của tam thức bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Định lý về dấu của tam thức bậc hai:
a) f(x) = 5x2 – 3x + 1
Gải
a) a = 5 > 0; = –11 < 0
f(x) > 0, x R
b) g(x) = –2x2 + 3x + 5
Giải
b) a = –2 < 0; = 49 > 0, tam thức có hai nghiệm
g(x) < 0, x
và g(x) >0,x(–;–1)
1. Xét dấu các tam thức bậc hai
c)Từ đó suy ra dấu của biểu thức:
h(x) = (5x2 – 3x + 1)(–2x2 + 3x + 5)
c) Bảng xét dấu của biểu thức
h(x) = (5x2 – 3x + 1)(–2x2 + 3x + 5)
Giải
Vậy h(x) < 0 ,x(–;–1)
và h(x) > 0,x
2. Giải các bất phương trình
Nhóm 1) a) x2 – 6 x + 9 > 0
Nhóm 2) b) –3x2 + x – 1 0
Nhóm 4) d) 3x2 + x – 4 < 0
Nhóm 3) c) – x2 + 5x – 4 ≤ 0
2. Giải các bất phương trình
Nhóm 1) a) x2 –6 x + 9 > 0
a) Xét dấu tam thức
f(x) = x2 –6 x + 9
hệ số a = 1 > 0; = 0 f(x) cùng dấu với hệ số a hay f(x) > 0, x ≠ 3
Vậy tập nghiệm của BPT là R{3}
2. Giải các bất phương trình
Nhóm 2) b) –3x2 + x – 1 0
b) Xét dấu tam thức
f(x) = –3x2 + x – 1
hệ số a = –3 < 0; = –11 < 0 f(x) < 0, x R
Vậy BPT vô nghiệm.
2. Giải các bất phương trình
Nhóm 3) c) – x2 + 5x – 4 ≤ 0
d) Xét dấu tam thức f(x) = – x2 + 5x – 4
hệ số a = –1< 0; = 9 > 0 tam thức có 2 nghiệm x1 =1, x2=4
tập nghiệm của BPT là (–; 1] [4; +)
2. Giải các bất phương trình
Nhóm 4) d) 3x2 + x – 4 < 0
c) Xét dấu tam thức
f(x) = 3x2 + x – 4
hệ số a = 3>0; = 49 > 0 tam thức có 2 nghiệm
tập nghiệm của BPT là
3. Giải bất phương trình : > 0
Xét tam thức x2 – 3x – 10
a = 1 > 0; = 49> 0 tam thức có 2 nghiệm x1 = – 2, x2= 5
- Xét tam thức – 2x2 +x – 3
a = – 2 < 0; = – 19 < 0 – 2x2 +x – 3 < 0 x R
Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu, suy ra tập nghiệm của BPT là (–2; 5)
1. Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt:
x2 + (m+2)x + =0
2. Giải bất phương trình:
Định lý về dấu của tam thức bậc hai:
4/ Một số điều kiện tương đương:
TIẾT 47 LUYỆN TẬP
I/ LÝ THUYẾT CƠ BẢN:
1/ Định lý về dấu của tam thức bậc hai:
3/ Giải bất phương trình bậc hai:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)