Chương IV. §3. Dấu của nhị thức bậc nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Triển |
Ngày 08/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Dấu của nhị thức bậc nhất thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI GIẢNG THPT TỈNH NAM ĐỊNH
Tháng 1-2010
Tiết 40
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bài 1
BÀI TẬP
Bài 2
Bài 3
Bài 4
CỦNG CỐ
I. Kiến thức cần nhớ
2, Áp dụng:
+Xét dấu biểu thức f(x) (f(x) là tích, thương các nhị thức bậc nhất)
+Giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
3, Phương pháp: Giải bất phương trình bằng cách xét dấu một biểu thức:
Bước 1: Biến đổi đưa bất phương trình về dạng f(x)≥0 (f(x)≤ 0, f(x)<0, f(x)>0)
Bước 2: Lập bảng xét dấu f(x)
Bước 3: Từ bảng xét dấu suy ra kết luận về nghiệm của bất phương trình
x
1, Xét dấu biểu thức: g(x) =
2, a. Cho biểu thức: f(x) = (-2x+3)(x-2)x
Xét tính đúng sai của các bảng xét dấu sau: A, B, C, D
b. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: (-2x+3)(x-2)x ≥ 0
Bài 1
II. BÀI TẬP
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a,
b, (3x-1)2 - 4 < 0
Bài 4: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
(2)
(1)
Lời giải:
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
+ Với 1/2 < x <2 ta có hệ bất phương trình:
Bài 3: Giải bất phương trình: |x-2|+|1-2x| 2x+1
+ Với x ≤ 1/2 ta có hệ bất phương trình :
Bài 4: Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
Lời giải:
* Giải bất phương trình (1):
Tập nghiệm của bất phương trình S1=(-2; + )
Hệ có nghiệm khi:
Kết luận: Với m>-3 thì hệ bất phương trình trên có nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
S2
S1∩S2
\\\\\\\\\(
-2
S1
S1∩S2 ≠ Ø
\\\\\\\\\(
-2
////////////////
]
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Xét dấu biểu thức: f(x)=
2. Giải bất phương trình: a, |x+2| + |3-2x| ≤ 1 b,
3.Giải phương trình: |x2-4x+3| + |x2 – 4x| = 3
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Hiểu và nhớ định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
- Hiểu cách giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu hoặc chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã giúp đỡ tôi hoàn thành bài giảng này!
Nhị thức x + 1 có nghiệm là x = -1
Nhị thức x - 2 có nghiệm là x = 2
Nhị thức x + 2 có nghiệm là x = -2
Bảng xét dấu của f(x) :
Dựa vào bảng xét dấu f(x) ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là:
S = (- ; -2) [-1; 2 )
Lưu ý: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu trong bước biến đổi ta không được quy đồng khử mẫu khi dấu của mẫu chưa xác định
Bài 2: Giải bất phương trình
Lời giải:
Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của
bất phương trình là: S=(-1/3; 1)
Từ định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối ta có:
nếu x < 1/3
Với x <1>Hệ này có tập nghiệm S2=(-1/3;1/3)
Hệ này có tập nghiệm S1=[1/3;1)
Tổng hợp lại tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S=S1 S2= (-1/3;1)
Nhị thức 3x-3 có nghiệm là x = 1
Nhị thức 3x+1 có nghiệm là x = -1/3
Bảng xét dấu biểu thức (3x-3)(3x+1) :
A,
B,
C,
Bài 1:
2, a. Cho biểu thức: f(x) = (-2x+3)(x-2)x
Xét tính đúng sai của các bảng xét dấu sau: A, B, C, D
D,
D,
////////////////
//////////////////
/////////////
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
VỀ DỰ HỘI GIẢNG THPT TỈNH NAM ĐỊNH
Tháng 1-2010
Tiết 40
DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT
THỰC HIỆN: NGUYỄN THỊ HỒNG NHUNG
TRƯỜNG THPT TRỰC NINH B
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Bài 1
BÀI TẬP
Bài 2
Bài 3
Bài 4
CỦNG CỐ
I. Kiến thức cần nhớ
2, Áp dụng:
+Xét dấu biểu thức f(x) (f(x) là tích, thương các nhị thức bậc nhất)
+Giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu, bất phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
3, Phương pháp: Giải bất phương trình bằng cách xét dấu một biểu thức:
Bước 1: Biến đổi đưa bất phương trình về dạng f(x)≥0 (f(x)≤ 0, f(x)<0, f(x)>0)
Bước 2: Lập bảng xét dấu f(x)
Bước 3: Từ bảng xét dấu suy ra kết luận về nghiệm của bất phương trình
x
1, Xét dấu biểu thức: g(x) =
2, a. Cho biểu thức: f(x) = (-2x+3)(x-2)x
Xét tính đúng sai của các bảng xét dấu sau: A, B, C, D
b. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: (-2x+3)(x-2)x ≥ 0
Bài 1
II. BÀI TẬP
Bài 2: Giải các bất phương trình sau:
a,
b, (3x-1)2 - 4 < 0
Bài 4: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
(2)
(1)
Lời giải:
Bảng khử dấu giá trị tuyệt đối:
+ Với 1/2 < x <2 ta có hệ bất phương trình:
Bài 3: Giải bất phương trình: |x-2|+|1-2x| 2x+1
+ Với x ≤ 1/2 ta có hệ bất phương trình :
Bài 4: Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
Lời giải:
* Giải bất phương trình (1):
Tập nghiệm của bất phương trình S1=(-2; + )
Hệ có nghiệm khi:
Kết luận: Với m>-3 thì hệ bất phương trình trên có nghiệm
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
S2
S1∩S2
\\\\\\\\\(
-2
S1
S1∩S2 ≠ Ø
\\\\\\\\\(
-2
////////////////
]
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1. Xét dấu biểu thức: f(x)=
2. Giải bất phương trình: a, |x+2| + |3-2x| ≤ 1 b,
3.Giải phương trình: |x2-4x+3| + |x2 – 4x| = 3
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
- Hiểu và nhớ định lí về dấu của nhị thức bậc nhất
- Hiểu cách giải bất phương trình tích, bất phương trình chứa ẩn ở mẫu hoặc chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh đã giúp đỡ tôi hoàn thành bài giảng này!
Nhị thức x + 1 có nghiệm là x = -1
Nhị thức x - 2 có nghiệm là x = 2
Nhị thức x + 2 có nghiệm là x = -2
Bảng xét dấu của f(x) :
Dựa vào bảng xét dấu f(x) ta thấy tập nghiệm của bất phương trình là:
S = (- ; -2) [-1; 2 )
Lưu ý: Giải bất phương trình chứa ẩn ở mẫu trong bước biến đổi ta không được quy đồng khử mẫu khi dấu của mẫu chưa xác định
Bài 2: Giải bất phương trình
Lời giải:
Từ bảng xét dấu ta thấy tập nghiệm của
bất phương trình là: S=(-1/3; 1)
Từ định nghĩa dấu giá trị tuyệt đối ta có:
nếu x < 1/3
Với x <1>Hệ này có tập nghiệm S2=(-1/3;1/3)
Hệ này có tập nghiệm S1=[1/3;1)
Tổng hợp lại tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S=S1 S2= (-1/3;1)
Nhị thức 3x-3 có nghiệm là x = 1
Nhị thức 3x+1 có nghiệm là x = -1/3
Bảng xét dấu biểu thức (3x-3)(3x+1) :
A,
B,
C,
Bài 1:
2, a. Cho biểu thức: f(x) = (-2x+3)(x-2)x
Xét tính đúng sai của các bảng xét dấu sau: A, B, C, D
D,
D,
////////////////
//////////////////
/////////////
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Triển
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)