Chương IV. §2. Cộng, trừ và nhân số phức
Chia sẻ bởi Trần Huỳnh |
Ngày 09/05/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §2. Cộng, trừ và nhân số phức thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
Môn Toán - lớp 12
Trường THCS – THPT Trưng Vương
Giáo viên: Nguyễn Huỳnh
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ
Hoạt động 1: Theo quy tắc cộng, trừ đa thức (coi là biến), hãy tính:
a).
b).
Hoạt động 2: Cho hai số phức và , hãy tính:
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
Quy tắc: phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắc cộng, trừ
đa thức.
VD: Cho hai số phức
a). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
b). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Tổng quát:
Câu 2. Cho hai sp . Tính môđun của
C. .
B. – 5.
A. 2; 1.
D. – .
Câu 1. Cho sp . Phần thực, phần ảo của z là:
C. – 1; – 2.
B. 1; 2.
D. – 2; 1.
A. 5.
Hoạt động 4: Cho hai số phức và , hãy tính:
Hoạt động 3: Theo quy tắc nhân với chú ý , hãy tính:
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
Quy tắc: phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi thay trong kết quả nhận được.
2. Phép nhân:
Tổng quát:
VD: Cho hai số phức
b). Tìm môđun của số phức
a). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Câu 1. Cho hai sp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho sp . Tính môđun của sp z
A.
B.
C.
D.
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
(Số - z được gọi là số đối của số phức z).
2. Phép nhân:
. Với mỗi số phức và , thì ta có:
3. Tính chất:
a. Tính chất của phép cộng số phức:
. Giao hoán:
. Kết hợp:
. Cộng với 0:
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
2. Phép nhân:
. Phân phối:
3. Tính chất:
a. Tính chất của phép cộng số phức:
. Giao hoán:
. Kết hợp:
. Nhân với 1:
b. Tính chất của phép nhân số phức:
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Cho hai sp . Phần ảo của sp
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phần thực của là
A. 3.
B. 2.
C. – 3.
D. – 2.
Câu 3. Tính
A.
B.
C.
D.
Bài Tập 1,2,3,5 SGK trang 135, 136
Trường THCS – THPT Trưng Vương
Giáo viên: Nguyễn Huỳnh
CHÀO MỪNG THẦY CÔ VỀ DỰ GiỜ
Hoạt động 1: Theo quy tắc cộng, trừ đa thức (coi là biến), hãy tính:
a).
b).
Hoạt động 2: Cho hai số phức và , hãy tính:
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
Quy tắc: phép cộng và phép trừ hai số phức được thực hiện theo quy tắc cộng, trừ
đa thức.
VD: Cho hai số phức
a). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
b). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Tổng quát:
Câu 2. Cho hai sp . Tính môđun của
C. .
B. – 5.
A. 2; 1.
D. – .
Câu 1. Cho sp . Phần thực, phần ảo của z là:
C. – 1; – 2.
B. 1; 2.
D. – 2; 1.
A. 5.
Hoạt động 4: Cho hai số phức và , hãy tính:
Hoạt động 3: Theo quy tắc nhân với chú ý , hãy tính:
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
Quy tắc: phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi thay trong kết quả nhận được.
2. Phép nhân:
Tổng quát:
VD: Cho hai số phức
b). Tìm môđun của số phức
a). Tìm phần thực và phần ảo của số phức
Câu 1. Cho hai sp . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Cho sp . Tính môđun của sp z
A.
B.
C.
D.
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
(Số - z được gọi là số đối của số phức z).
2. Phép nhân:
. Với mỗi số phức và , thì ta có:
3. Tính chất:
a. Tính chất của phép cộng số phức:
. Giao hoán:
. Kết hợp:
. Cộng với 0:
Bài 2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC.
1. Phép cộng và phép trừ:
2. Phép nhân:
. Phân phối:
3. Tính chất:
a. Tính chất của phép cộng số phức:
. Giao hoán:
. Kết hợp:
. Nhân với 1:
b. Tính chất của phép nhân số phức:
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Cho hai sp . Phần ảo của sp
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Phần thực của là
A. 3.
B. 2.
C. – 3.
D. – 2.
Câu 3. Tính
A.
B.
C.
D.
Bài Tập 1,2,3,5 SGK trang 135, 136
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Huỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)