Chương IV. §1. Số phức
Chia sẻ bởi Dương Thị Hồng Nhung |
Ngày 09/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Số phức thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN THAM DỰ THAO GIẢNG
Tiết 109
§1. SỐ PHỨC
GV: DƯƠNG THỊ HỒNG NHUNG
LỚP: 12A3
§2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
§3.PHÉP CHIA
SỐ PHỨC
Tiết 109: §1. SỐ PHỨC.
1. Số i:
Giải:
Vậy phương trình không có nghiệm thực.
2. Định nghĩa số phức:
V?i s? ph?c z=a+bi.
Ta nĩi:
a: Phần thực của z.
b: Phần ảo của z.
i: Đơn vị ảo.
Ví dụ 2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
3
2
5
-1
0
-3
4
0
Số thuần ảo
Số thực
Chú ý:
? T?p ho?p ca?c sơ? phu?c ki? hi?u la` C
Cho số thực a, ta viết:
a = a + 0i
Vậy mỗi số thực cũng là một
số phức
?
Số phức 0 + bi = bi gọi là
số thuần ảo.
a + bi = c + di
Định nghĩa:
Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo tương ứng của chúng bằng nhau.
a
c
=
b
d
=
3. Số phức bằng nhau:
=
Ví dụ 3: Tìm số thực x, y sao cho :
(x - 4) + (y+1)i = 2 - 3i (1)
GIẢI:
Vậy x=6 , y= -4
4. Biểu diễn hình học của số phức:
Định nghĩa: Trong hệ tọa độ Oxy, điểm M(a;b) được gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi .
x
y
O
M
b
Trục thực
Trục ảo
Mặt phẳng phức
a
4. Biểu diễn hình học của số phức:
Điểm A biểu diễn số phức
Điểm B biểu diễn số phức
Điểm C biểu diễn số phức
Ví dụ 4 :
Các điểm A, B, C biểu diễn các số phức nào?
Giải:
2-3i
-2
3i
hay
Ví dụ 5: Tính môđun của số phức sau:
Cho số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a;b) trên mặt tọa độ.
Vậy
5. Môđun của số phức:
Độ dài của vectơ được gọi là
môđun của số phức z và kí hiệu là |z|
Định nghĩa:
a
b
?
Giải:
6. Số phức liên hợp:
Định nghĩa:
Giải:
Nhận xét:
1. Số i:
2. Định nghĩa số phức:
3. Số phức bằng nhau:
5. Môđun của số phức:
6. Số phức liên hợp của z=a+bi:
4. Biểu diễn hình học
của số phức:
Phần thực
Phần ảo
Nội dung cơ bản
Bài tập trắc nghiệm củng cố
B
A
C
D
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
B
A
C
D
B
A
C
D
Bài tập trắc nghiệm
B
A
C
D
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
B
A
C
D
B
A
C
D
DẶN DÒ
Xem lại lý thuyết và các ví dụ.
Nắm chắc các khái niệm trong bài.
BTVN:1;2;3;4;5;6 (SGK-133,134)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ. KÍNH CHÚC THẦY CÔ MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CÔNG!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH LUÔN CHĂM NGOAN, HỌC TỐT!
ĐẾN THAM DỰ THAO GIẢNG
Tiết 109
§1. SỐ PHỨC
GV: DƯƠNG THỊ HỒNG NHUNG
LỚP: 12A3
§2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC
§3.PHÉP CHIA
SỐ PHỨC
Tiết 109: §1. SỐ PHỨC.
1. Số i:
Giải:
Vậy phương trình không có nghiệm thực.
2. Định nghĩa số phức:
V?i s? ph?c z=a+bi.
Ta nĩi:
a: Phần thực của z.
b: Phần ảo của z.
i: Đơn vị ảo.
Ví dụ 2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:
3
2
5
-1
0
-3
4
0
Số thuần ảo
Số thực
Chú ý:
? T?p ho?p ca?c sơ? phu?c ki? hi?u la` C
Cho số thực a, ta viết:
a = a + 0i
Vậy mỗi số thực cũng là một
số phức
?
Số phức 0 + bi = bi gọi là
số thuần ảo.
a + bi = c + di
Định nghĩa:
Hai số phức là bằng nhau nếu phần thực và phần ảo tương ứng của chúng bằng nhau.
a
c
=
b
d
=
3. Số phức bằng nhau:
=
Ví dụ 3: Tìm số thực x, y sao cho :
(x - 4) + (y+1)i = 2 - 3i (1)
GIẢI:
Vậy x=6 , y= -4
4. Biểu diễn hình học của số phức:
Định nghĩa: Trong hệ tọa độ Oxy, điểm M(a;b) được gọi là điểm biểu diễn của số phức z = a + bi .
x
y
O
M
b
Trục thực
Trục ảo
Mặt phẳng phức
a
4. Biểu diễn hình học của số phức:
Điểm A biểu diễn số phức
Điểm B biểu diễn số phức
Điểm C biểu diễn số phức
Ví dụ 4 :
Các điểm A, B, C biểu diễn các số phức nào?
Giải:
2-3i
-2
3i
hay
Ví dụ 5: Tính môđun của số phức sau:
Cho số phức z = a + bi được biểu diễn bởi điểm M(a;b) trên mặt tọa độ.
Vậy
5. Môđun của số phức:
Độ dài của vectơ được gọi là
môđun của số phức z và kí hiệu là |z|
Định nghĩa:
a
b
?
Giải:
6. Số phức liên hợp:
Định nghĩa:
Giải:
Nhận xét:
1. Số i:
2. Định nghĩa số phức:
3. Số phức bằng nhau:
5. Môđun của số phức:
6. Số phức liên hợp của z=a+bi:
4. Biểu diễn hình học
của số phức:
Phần thực
Phần ảo
Nội dung cơ bản
Bài tập trắc nghiệm củng cố
B
A
C
D
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
B
A
C
D
B
A
C
D
Bài tập trắc nghiệm
B
A
C
D
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
B
A
C
D
B
A
C
D
DẶN DÒ
Xem lại lý thuyết và các ví dụ.
Nắm chắc các khái niệm trong bài.
BTVN:1;2;3;4;5;6 (SGK-133,134)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ. KÍNH CHÚC THẦY CÔ MẠNH KHỎE, HẠNH PHÚC VÀ THÀNH CÔNG!
CHÚC CÁC EM HỌC SINH LUÔN CHĂM NGOAN, HỌC TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hồng Nhung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)