Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Chia sẻ bởi Trần Văn Hiếu |
Ngày 22/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
GIỚI THIỆU BÀI
Trong chương trình hình học lớp 8, các em đã làm quen với một số hình trong không gian.
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình chóp
Hình lăng trụ
Hình lăng trụ tam giác đều
Hình chóp cụt
GIỚI THIỆU BÀI
Ở chương 4 này ta hoàn chỉnh chủ đề “các vật thể trong không gian “ của chương trình hình học THCS đó là hình trụ , hình cầu và hình nón
Với một số hình ảnh thực tế dưới đây em cho biết đó là hình gì ?
Tháp tròn cổ ở một lâu đài cho ta hình ảnh
Quả bóng cho ta hình ảnh
Chiếc nón lá cho ta hình ảnh
hình trụ
hình Cầu
hình nón
Chương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
Tiết 60
Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.
A
B
D
C
E
F
Ta được hình trụ.
- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao.
- DA, CB: l hai bn kính m?t dy.
- CD: Là trục của hình trụ.
- DA v CB qut nn hai dy c?a hình tr?.
- AB qut nn m?t xung quanh c?a hình tr?.
D
C
1. Hình trụ:
LK
?1
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
Đường sinh
Mặt đáy
Mặt xung quanh
A
B
C
?Quan sát hình vẽ bên và cho biết AC có phải là đường sinh của hình trụ không.
Trả lời: AC không phải là đường sinh của hình trụ.
Bài tập1 Hãy điền thêm các tên gọi vào ô bên dưới
?2
?5
?1
?4
?3
?2
?5
?1
?4
?3
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Cắt hình trụ bởi mặt
phẳng song song với đáy
Cắt hình trụ bới mặt phẳng
song song với trục
Mặt cắt là hình tròn
Mặt cắt là hình chữ nhật
- Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn.
5 cm
A
B
A
B
10 cm
10 cm
- Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra.
Ta được hình chữ nhật có:
+ Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy.
+ Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Từ một hình trụ:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ .
?
?
?
?
5cm
10cm
5cm
10cm
5cm
?.3
Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống :
(Hình 77)
Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:
Diện tích hình chữ nhật :
Diện tích một đáy của hình trụ :
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
x
x 5 x 5 =
x 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
r
h
r
r
h
2.5 = 10
10 10 100
25
100 25 150
Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có:
2. r
2. R
h
2. R. h
Diện tích xung quanh :
Sxq = 2. r. h
Diện tích toàn phần :
Stp = 2.r. h + 2.r2
2..5cm
2?. r
.r.r
.r
2
Th? tích hình tr?:
V = Sh = ?r2h
r
r
A
B
h
(S: Diện tích đáy, h: Chiều cao, r: Bán kính đáy)
4. Thể tích hình trụ:
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau
Nhóm 1
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.
TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại nội dung bài học.
Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa.
Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK.
Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
Trong chương trình hình học lớp 8, các em đã làm quen với một số hình trong không gian.
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình chóp
Hình lăng trụ
Hình lăng trụ tam giác đều
Hình chóp cụt
GIỚI THIỆU BÀI
Ở chương 4 này ta hoàn chỉnh chủ đề “các vật thể trong không gian “ của chương trình hình học THCS đó là hình trụ , hình cầu và hình nón
Với một số hình ảnh thực tế dưới đây em cho biết đó là hình gì ?
Tháp tròn cổ ở một lâu đài cho ta hình ảnh
Quả bóng cho ta hình ảnh
Chiếc nón lá cho ta hình ảnh
hình trụ
hình Cầu
hình nón
Chương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
Tiết 60
Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.
A
B
D
C
E
F
Ta được hình trụ.
- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao.
- DA, CB: l hai bn kính m?t dy.
- CD: Là trục của hình trụ.
- DA v CB qut nn hai dy c?a hình tr?.
- AB qut nn m?t xung quanh c?a hình tr?.
D
C
1. Hình trụ:
LK
?1
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
Đường sinh
Mặt đáy
Mặt xung quanh
A
B
C
?Quan sát hình vẽ bên và cho biết AC có phải là đường sinh của hình trụ không.
Trả lời: AC không phải là đường sinh của hình trụ.
Bài tập1 Hãy điền thêm các tên gọi vào ô bên dưới
?2
?5
?1
?4
?3
?2
?5
?1
?4
?3
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Cắt hình trụ bởi mặt
phẳng song song với đáy
Cắt hình trụ bới mặt phẳng
song song với trục
Mặt cắt là hình tròn
Mặt cắt là hình chữ nhật
- Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn.
5 cm
A
B
A
B
10 cm
10 cm
- Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra.
Ta được hình chữ nhật có:
+ Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy.
+ Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Từ một hình trụ:
3. Diện tích xung quanh của hình trụ .
?
?
?
?
5cm
10cm
5cm
10cm
5cm
?.3
Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống :
(Hình 77)
Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:
Diện tích hình chữ nhật :
Diện tích một đáy của hình trụ :
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
x
x 5 x 5 =
x 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
r
h
r
r
h
2.5 = 10
10 10 100
25
100 25 150
Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có:
2. r
2. R
h
2. R. h
Diện tích xung quanh :
Sxq = 2. r. h
Diện tích toàn phần :
Stp = 2.r. h + 2.r2
2..5cm
2?. r
.r.r
.r
2
Th? tích hình tr?:
V = Sh = ?r2h
r
r
A
B
h
(S: Diện tích đáy, h: Chiều cao, r: Bán kính đáy)
4. Thể tích hình trụ:
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau
Nhóm 1
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.
TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Hướng dẫn học ở nhà:
- Xem lại nội dung bài học.
Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa.
Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK.
Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Hiếu
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)