Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tài |
Ngày 22/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo
đến thăm lớp dự giờ với lớp 9A
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
* DA và BC quét nên hai đáy của hình trụ. Đáy đáy là hai hình tròn bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song, có tâm là D và C.
*Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh. Chẳng hạn EF là một đường sinh
* DC gọi là trục của hình trụ.
Quan sát hình sau:
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy. Độ dài đường sinh chính là chiều cao của hình trụ.
Hình 73
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
Hãy cho biết IK và IL đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh?
IL không phải là đường sinh
IK là đường sinh
I
K
L
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
?1. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Hãy lấy một vài ví dụ thực tế về hình trụ?
1. HÌNH TRỤ:
4......................
Chiều cao
Bán kính
Đáy
Đáy
Đường kính
Bài tập 1 (SGK): Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”
Mặt xung quanh
3......
5............
2......
3......
1......
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
Quan sát hình sau:
1. HÌNH TRỤ:
Kết luận
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật
Mặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình tròn bằng hình tròn đáy
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?
b
a
Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm có dạng không phải là hình tròn.
Hình 76
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
H.77
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
5 cm
10 cm
10 cm
A
B
A
B
5 cm
(HS hoạt động theo nhóm)
2 x x 5 (cm)
5 cm
?3: Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống
Diện tích hình chữ nhật :
2.5 = 10
Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:
10 10 100
=
.
Diện tích một đáy của hình trụ :
.5.5
25
=
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ :
. 2 =
100 25 150
+
(cm)
(cm2)
(cm2)
(cm2)
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
S
r
h
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Giả sử diện tích hình tròn là S, chiều cao của hình trụ là h, thì thể tíc hình trụ được tình theo công thức:
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78.
Hãy tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
Ta có:
a
b
h
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Bài tập 5(SGK-111): Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:
2
(HS hoạt động theo nhóm trong 5 phút)
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài thuộc bài theo SGK và vở ghi
. Xem lại các bài tập và ví dụ đã sửa
Làm bài tập 2, 3,4/ 110, 6; 7/111 SGK.
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô,
cùng các em học sinh đã tham dự tiết học.
Tháng 03/2009
NGƯỜI THỰC HIỆN
NGUYỄN ĐỨC TÀI - TRƯỜNG THCS BỘC NHIÊU
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Bài tập 3(SGK-110): Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)
a)
b)
c)
H.81
Đáp án:
a) h = 10 cm. r = 4 cm
b) h = 11 cm. r = 0,5 cm
c) h = 3 cm. r = 3,5 cm
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
đến thăm lớp dự giờ với lớp 9A
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
* DA và BC quét nên hai đáy của hình trụ. Đáy đáy là hai hình tròn bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song, có tâm là D và C.
*Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh. Chẳng hạn EF là một đường sinh
* DC gọi là trục của hình trụ.
Quan sát hình sau:
Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định ta được một hình trụ.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy. Độ dài đường sinh chính là chiều cao của hình trụ.
Hình 73
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
Hãy cho biết IK và IL đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh?
IL không phải là đường sinh
IK là đường sinh
I
K
L
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
?1. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Hãy lấy một vài ví dụ thực tế về hình trụ?
1. HÌNH TRỤ:
4......................
Chiều cao
Bán kính
Đáy
Đáy
Đường kính
Bài tập 1 (SGK): Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”
Mặt xung quanh
3......
5............
2......
3......
1......
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
Quan sát hình sau:
1. HÌNH TRỤ:
Kết luận
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật
Mặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình tròn bằng hình tròn đáy
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?
b
a
Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm có dạng không phải là hình tròn.
Hình 76
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
Quan sát hình sau:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
H.77
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
5 cm
10 cm
10 cm
A
B
A
B
5 cm
(HS hoạt động theo nhóm)
2 x x 5 (cm)
5 cm
?3: Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống
Diện tích hình chữ nhật :
2.5 = 10
Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:
10 10 100
=
.
Diện tích một đáy của hình trụ :
.5.5
25
=
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ :
. 2 =
100 25 150
+
(cm)
(cm2)
(cm2)
(cm2)
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
(2.5 điểm)
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
S
r
h
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Giả sử diện tích hình tròn là S, chiều cao của hình trụ là h, thì thể tíc hình trụ được tình theo công thức:
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78.
Hãy tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
Ta có:
a
b
h
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Bài tập 5(SGK-111): Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:
2
(HS hoạt động theo nhóm trong 5 phút)
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài thuộc bài theo SGK và vở ghi
. Xem lại các bài tập và ví dụ đã sửa
Làm bài tập 2, 3,4/ 110, 6; 7/111 SGK.
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô,
cùng các em học sinh đã tham dự tiết học.
Tháng 03/2009
NGƯỜI THỰC HIỆN
NGUYỄN ĐỨC TÀI - TRƯỜNG THCS BỘC NHIÊU
1. HÌNH TRỤ:
2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK)
3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
* Công thức tính thể tích hình trụ:
Bài tập 3(SGK-110): Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)
a)
b)
c)
H.81
Đáp án:
a) h = 10 cm. r = 4 cm
b) h = 11 cm. r = 0,5 cm
c) h = 3 cm. r = 3,5 cm
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU.
Tiết 58: § 1. HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)