Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Chia sẻ bởi Phạm Văn Hiệu | Ngày 22/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Bài giảng được viết trên phần mền Microsoft PowerPoint 2007.
Bắt đầu
hình học 9
Tiết 58 : Diện tích xung quanh
và thể tích của hình trụ
Nhiệt liệt chào mừng các đồng chí lãnh đạo, các quý thầy cô đã ghé thăm website http://quanghieu030778.violet.vn/ of Quang Hiệu . Một trong những website tiêu biểu nhất của tỉnh Hải Dương. Quang Hiệu xin chúc các quý vị mạnh khỏe - Các thầy cô giáo đạt kết quả cao trong giảng dạy . Các em học sinh chăm ngoan học giỏi - Quang Hiệu rất hân hạnh được đón tiếp ! - Mobile : 0166 886 5196
CHƯƠNG IV : HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
chương iv:
Hình trụ
hình nón
hình cầu
Một số hình trong không gian
1. Hình trụ
DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ,
là hai hình tròn bằng nhau.
AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ
EF là một đường sinh, độ dài EF là chiều
cao của hình trụ
DC gọi là trục của hình trụ
HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Đường sinh
Mặt đáy
Mặt xung quanh
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó ?
?1
1. Hình trụ
DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ,
là hai hình tròn bằng nhau.
AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ
EF là một đường sinh, độ dài EF là chiều
cao của hình trụ
DC gọi là trục của hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với đáy thì mặt cắt là một hình tròn
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Sxq = 2?rh
Stp = 2?rh + 2?r2
(hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h)
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = ? r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao)
Quan sát hình sau:
?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn ?
Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm có dạng không phải là hình tròn.
a
b
Quan sát các hình sau và cho biết mặt cắt là hình gì ?
Cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng song song với đáy
Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
Mặt cắt là hình tròn
Mặt cắt là hình chữ nhật
- Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn.
- Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra.
Ta được hình chữ nhật có:
+ Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy.
+ Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ.
Diện tích xung quanh của hình trụ:
Từ một hình trụ:
Diện tích xung quanh của hình trụ .




5cm
10cm
5cm
?.3
Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống :
(Hình 77)
 Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:
 Diện tích hình chữ nhật :
 Diện tích một đáy của hình trụ :
 Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
x
x 5 x 5 =
x 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
2.5 = 10
10 10 100
 25
100 25 150
2..5 cm
5cm
10cm
V1 = ?b2h
V2 = ?a2h
V = V2 - V1 = ?a2h - ?b2h = ?(a2 - b2)h
Tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
1. Hình trụ
DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ,
là hai hình tròn bằng nhau.
AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ
EF là một đường sinh, độ dài EF là chiều
cao của hình trụ
DC gọi là trục của hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với đáy thì mặt cắt là một hình tròn
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song
song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Sxq = 2?rh
Stp = 2?rh + 2?r2
(hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h)
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = ? r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao)
r h
2.r
r2
2r.h
r2.h
2

20
10
2.r = 4  r = 2
4
32
32
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bài tập 4: (Sgk)
Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm . Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
A. 3,2cm
B. 4,6cm
C. 1,8cm
D. 2,1cm
E. Kết quả khác
Bài tập 5: (Sgk)
10
25
40
100
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ và các công thức suy diễn từ các công thức đó
Giải các bài tập 1; 2; 3; 6; 7 (SGK/110+111)
Tiết sau luyện tập
Tôi xin trân trọng cảm ơn:
BGH trường THCS Hồng Hưng
đã tạo mọi điều kiện, đóng góp ý kiến giúp tôi thực hiện chương trình này!
Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Hiệu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)