Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Chia sẻ bởi Chu Duc Thuyet |
Ngày 22/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
26/3/2010
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 9a
Giáo viên: Chu Đức Thuyết
Trường THCS Hoàng long - phú xuyên
26/3/2010
Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
A
D
B
C
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
Hãy cho biết IK và IM đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh? Vì sao?
IK là đường sinh
IM không phải là đường sinh
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
.....................
......
Chiều cao
Bán kính
Đáy
Đáy
Đường kính
Bài tập 1:
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”
Mặt
xung quanh
......
......
..................
......
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
Bài tập 3:
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình.
(Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Đáp án:
a) h = 10 cm. r = 4 cm
b) h = 11 cm. r = 0,5 cm
c) h = 3 cm. r = 3,5 cm
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật
Mặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình tròn
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK – 108)
Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình
tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm có
dạng không phải là hình tròn.
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
(SGK – 108)
H.77
5cm
10cm
A
B
10 (cm)
10.10 = 100 (cm2)
100 + 2.25 = 150 (cm2)
2..r
2rh
52. = 25 (cm2)
r2
2rh + 2r2
A
B
5cm
2..5 cm
10cm
5cm
5cm
r
r
r
h
h
2..r
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
4/ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* Công thức tính thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
(SGK – 108)
Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
Ta có:
Bài tập 4: Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là:
B. 4,6 cm
A. 3,2 cm
Hãy chọn kết quả đúng .
C. 1,8 cm
D. 8,01cm
V = V2- V1= a2h - b2h
= h(a2 – b2)
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
4/ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* Công thức tính thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
(SGK – 108)
Bài tập 5: Điền đủ kết quả vào những ô trống
của bảng sau:
Thể tích (cm3)
Diện tích xung quanh (cm2)
Diện tích đáy (cm2)
Chu vi đáy (cm)
Chiều cao (cm)
Bán kính đáy (cm)
2
1
10
5
4
8
4
2
20
10
10
25
40
4
32
32
100
26/3/2010
Hướng dẫn về nhà
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ - Hạnh phúc,
các em đạt kết quả cao
trong năm học
1/ Học:
- Xem l?i n?i dung bi h?c.
- Th?c hi?n l?i cỏc bi t?p v vớ d? dó ch?a.
3/ Xem trước : Bi 13, 14 (SGK - tr112)
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 9a
Giáo viên: Chu Đức Thuyết
Trường THCS Hoàng long - phú xuyên
26/3/2010
Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
A
D
B
C
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
Hãy cho biết IK và IM đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh? Vì sao?
IK là đường sinh
IM không phải là đường sinh
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
.....................
......
Chiều cao
Bán kính
Đáy
Đáy
Đường kính
Bài tập 1:
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”
Mặt
xung quanh
......
......
..................
......
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
Bài tập 3:
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình.
(Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Đáp án:
a) h = 10 cm. r = 4 cm
b) h = 11 cm. r = 0,5 cm
c) h = 3 cm. r = 3,5 cm
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhật
Mặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình tròn
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
(SGK – 108)
Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình
tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm có
dạng không phải là hình tròn.
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình sau:
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
(SGK – 108)
H.77
5cm
10cm
A
B
10 (cm)
10.10 = 100 (cm2)
100 + 2.25 = 150 (cm2)
2..r
2rh
52. = 25 (cm2)
r2
2rh + 2r2
A
B
5cm
2..5 cm
10cm
5cm
5cm
r
r
r
h
h
2..r
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
4/ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* Công thức tính thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
(SGK – 108)
Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
Ta có:
Bài tập 4: Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. Khi đó chiều cao của hình trụ là:
B. 4,6 cm
A. 3,2 cm
Hãy chọn kết quả đúng .
C. 1,8 cm
D. 8,01cm
V = V2- V1= a2h - b2h
= h(a2 – b2)
26/3/2010
Chương IV: Hình trụ - hình nón - hình cầu
Ti?t 58: Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
* DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ.
* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy,®é dµi ®êng sinh lµ chiÒu cao .
* DC gọi là trục của hình trụ.
1/ HÌNH TRỤ:
2/ CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG
3/ DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH
TRỤ
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có
* Diện tích toàn phần: Stp= 2rh + 2r2
* Diện tích xung quanh: S = 2rh
4/ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
* Công thức tính thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
(SGK – 108)
Bài tập 5: Điền đủ kết quả vào những ô trống
của bảng sau:
Thể tích (cm3)
Diện tích xung quanh (cm2)
Diện tích đáy (cm2)
Chu vi đáy (cm)
Chiều cao (cm)
Bán kính đáy (cm)
2
1
10
5
4
8
4
2
20
10
10
25
40
4
32
32
100
26/3/2010
Hướng dẫn về nhà
Chúc các thầy cô giáo
mạnh khoẻ - Hạnh phúc,
các em đạt kết quả cao
trong năm học
1/ Học:
- Xem l?i n?i dung bi h?c.
- Th?c hi?n l?i cỏc bi t?p v vớ d? dó ch?a.
3/ Xem trước : Bi 13, 14 (SGK - tr112)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Duc Thuyet
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)