Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Chia sẻ bởi Trần Đỗ Thị Thảo Nguyên | Ngày 22/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Thị Trấn Cờ Đỏ
BÀI DỰ THI
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
BÀI DỰ THI
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ
Bài học. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
GIA�O A�N MOĐN TOA�N L��P 9
4) C?NG C?.
1) ỔN ĐỊNH LỚP.
2) KIỂM TRA BÀI CŨ.
3) BÀI MỚI.
5) DẶN DÒ.
Về kiến thức:
Nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy).
Công thức tính diện tích diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ.
Về kỹ năng:
Bước đầu vận dụng vẽ hình trụ, mặt cắt song song với trục hoặc đáy của hình trụ. Vận dụng được công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
Nắm chắc và vận dụng thành thạo công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích hình trụ.
Về thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải toán. Và liên hệ được các vật dụng có dạng hình trụ.
Mục tiêu bài học
Giáo viên:
-Tư liệu, mô hình về hình trụ; nắm vững kiến thức và sử dụng thành thạo công thức tính diện tích; chu vi đường tròn, hình chữ nhật, thể tích khối đa diện.
-Thành thạo kỹ năng tin học: phần mềm Geoplanw; Violet; trình chiếu bằng MS PowerPoint.
Học sinh:
Compa, thước thẳng, bảng nhóm,…và mỗi học sinh chuẩn bị một mô hình về hình trụ; các kiến thức có liên quan: công thức tính diện tích; chu vi đường tròn, hình chữ nhật, thể tích khối đa diện.

Chuẩn bị
Nhắc lại kiến thức cũ
Hãy viết công thức tính độ dài đường tròn (chu vi hình tròn)?
Hãy viết công thức tính diện tích hình tròn?
Lăng trụ đứng (hình hộp chữ nhật)
Chương IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
TIẾT 58: HÌNH TRỤ - DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Cách tạo thành hình trụ
1. Hình trụ
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
Hình trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định.
* Hai đáy của hình trụ là đường tròn (D; DA) và (C; CB) thuộc hai mặt phẳng song song.
* Mỗi vị trí của AB được gọi là đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
* DC gọi là trục của hình trụ.
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Hình 74.
-Mặt đáy là miệng lọ và đáy lọ.
-Mặt xung quanh là mặt quét quanh lọ.
-Đường sinh là các đường song song bao quanh lọ.
1. Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
* Hai đáy của hình trụ là đường tròn (D; DA) và (C; CB) thuộc hai mặt phẳng song song.
* Mỗi vị trí của AB được gọi là đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
* DC gọi là trục của hình trụ.
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Các đường sinh là các nan gỗ
1. Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
* Hai đáy của hình trụ là đường tròn (D; DA) và (C; CB) thuộc hai mặt phẳng song song.
* Mỗi vị trí của AB được gọi là đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
* DC gọi là trục của hình trụ.
F
* AB; GH và CD là các đường sinh.
* Chiều cao hình trụ: AB; GH; OO’ và CD
* Hai đáy của hình trụ là hai đường tròn (O; OC) và (O’; OD).
*Trục của hình trụ: OO’.
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Ví dụ: Xem hình vẽ sau hãy xác định mặt đáy, mặt xung quanh, đường sinh của hình trụ.
1. Hình trụ: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
* Hai đáy của hình trụ là đường tròn (D; DA) và (C; CB) thuộc hai mặt phẳng song song.
* Mỗi vị trí của AB được gọi là đường sinh.
* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt phẳng đáy. Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ.
DC gọi là trục của hình trụ.
Bài tập 3 sgk trang 110: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình.
10cm
11cm
3cm
4cm
0,5cm
3,5cm
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy mặt cắt (thiết diện) là một hình tròn bằng đáy.
Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục CD, mặt cắt (thiết diện) là một hình chữ nhật.
2/ Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
T1
T2
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1/Hình trụ
3/ Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
2/ Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1/ Hình trụ
Cắt trụ
3/ Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
2/ Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1/ Hình trụ
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
?3
Chu vi đáy hình trụ: 2r
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Hình trụ: (sgk)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (sgk).
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:

Diện tích xung quanh: Sxq= 2rh
(r: bán kính đáy; h: chiều cao)
Diện tích một đáy hình trụ: r2
1. Hình trụ: (sgk)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (sgk)
3. Diện tích xung quanh (Sxq) của hình trụ:

Sxq= 2rh

(r: bán kính đáy;
h: chiều cao)
Diện tích toàn phần (Stp):

Stp= 2rh + 2r2 = 2r(h + r)
(r: bán kính đáy; h: chiều cao)
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Diện tích xung quanh Sxq= 2rh
1. Hình trụ: (sgk)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: (sgk)
3. Diện tích xung quanh hình trụ:
Diện tích xung quanh: Sxq= 2rh
Diện tích toàn phần (Stp):
Stp= 2rh + 2r2
(r: bán kính đáy; h: chiều cao)
Thể tích hình trụ: V = Sh = r2h
(S: diện tích đáy; r: bán kính đáy; h: chiều cao)
F
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Diện tích đáy hình trụ: S = r2
Áp dụng: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình vẽ. Tính thể tích của vòng bi (phần giữa hai hình trụ).
Giải: Thể tích cần tính chính là hiệu các thể tích V1, V2 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a và b.
Ta có: V = V1 – V2
V = a2h – b2h
V = (a2 – b2)h
1. Hình trụ: (sgk)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: (sgk)
3.Diện tích xung quanh hình trụ:
Sxq= 2rh
Diện tích toàn phần (Stp):
Stp= 2rh + 2r2
(r: bán kính đáy; h: chiều cao)
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ: (sgk)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng (sgk)
3. Diện tích xung quanh hình trụ:


Diện tích toàn phần:


4. Thể tích hình trụ:


(S:diện tích đáy; r: bán kính đáy; h: chiều cao)
Bài tập 5 sgk trang 111: Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
2

20
10
10
25
40
100
4
32
32
2
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Sxq = 2rh
Stp = 2rh + 2r2
V = Sh = r2h
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Nắm chắc khái niệm của hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, chiều cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc đáy).
2. Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ.
3. Làm các bài tập: từ 1; 2; 4; 6; 7; 9; 12 sgk trang 110; 111; 112.
4. Giải thích vì sao trong thực tế các vật dụng thường làm bằng hình trụ?
1. Hình trụ: (sgk)
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng: (sgk)
3. Diện tích xung quanh hình trụ:
Sxq= 2rh
Diện tích toàn phần:
Stp= 2rh + 2r2

4. Thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S:diện tích đáy;
r: bán kính đáy; h: chiều cao)
TIẾT 58: HÌNH TRỤ
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)