Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ

Chia sẻ bởi Trần Thể Hằng | Ngày 22/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Công thức tính độ dài đường tròn ( chu vi của đường tròn )
C = 2.r
Công thức tính diện tích hình tròn :
5cm
O
A
S = .r2
( Với r : là bán kính của đường tròn
 : là hằng số bằng 3,14 )
Chương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
Tiết 60
Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.
A
B
D
C
E
F
Ta được hình trụ.
- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao.
- DA, CB: l� hai b�n kính m?t d�y.
- CD: Là trục của hình trụ.
- DA v� CB qu�t n�n hai d�y c?a hình tr?.
- AB qu�t n�n m?t xung quanh c?a hình tr?.
D
C
1. Hình trụ:
?1
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
Đường sinh
Mặt đáy
Mặt xung quanh
?
?
Bỏn kớnh dỏy
Đường kính đáy
Mặt xung quanh
Mặt đáy
Mặt đáy
Đường sinh (Chiều cao)
Bài tập 1: (Sgk)
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu (…):
Hình 79
5m
2m
10cm
8cm
4dm
12dm
Quan sát hình dưới đây và chỉ ra chiều cao , bán kính đáy của mỗi hình trụ sau
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Cắt hình trụ bởi mặt
phẳng song song với đáy
Cắt hình trụ bởi mặt phẳng
song song với trục
Mặt cắt là hình tròn
Mặt cắt là hình chữ nhật
3. Diện tích xung quanh của hình trụ .
?
?
?
?
5cm

10cm
5cm
10cm
5cm
?.3
Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống :
(Hình 77)
 Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:
 Diện tích hình chữ nhật :
 Diện tích một đáy của hình trụ :
 Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
x
x 5 x 5 =
x 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
r
h
r
r
h
2.5 = 10
10 10 100
 25
100 25 150
Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có:
2. r
2. r
h
2. r. h
 Diện tích xung quanh :
Sxq = 2. r. h
 Diện tích toàn phần : Stp = Sxq + 2.Sđáy
= 2.r. h + 2.r2

2..5cm
2?. r
.r.r
.r
2
2.rh
r2
Bài tập 4: (Sgk)
Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2 . Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
A. 3,2cm
B. 4,6cm
C. 1,8cm
D. 2,1cm
E. Kết quả khác
7cm
Th? tích hình tr?:
V = Sd�y.h = ?r2.h
r
r
A
B
h
(Sđáy: Diện tích đáy, h: Chiều cao, r: Bán kính đáy)
4. Thể tích hình trụ:
a
b
h
(Hình 78)
Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính “thể tích” của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Ví dụ:
Giải:
Thể tích cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
Ta có: V = V2 – V1 = .a 2.h - .b2 .h = (a – b )h
2
2
r h
2.r
r2
2r.h
r2.h
2

20
10
2.r = 4  r = 2
4
32
32
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bài tập 5: (Sgk)
10
25
40
100
Dặn dò:
Các em về nhà học thuộc các công thức tính : diện tích xung quanh , diện tích tòan phần , và thể tích của hình trụ
Xem lại các bài tập đã giải, làm bài 6 ; 7 trong sgk
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thể Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)