Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Chia sẻ bởi Trương Minh Trịnh |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Môn: HÌNH HỌC 9
Kính chào quý Thầy, Cô đến dự giờ thăm lớp
Chương IV:
HÌNH TRỤ
HÌNH CẦU
HÌNH NÓN
HÌNH TRỤ -
HÌNH NÓN
HÌNH CẦU
Giáo viên thực hiện : Trương Minh Trịnh
Đơn vị: Trường THCS Hải Tân
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Kính chào quý Thầy, Cô đến dự giờ thăm lớp
Tiết 58:
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Tiết 58
1. Hình trụ
Hình chữ nhật ABCD quay quanh CD cố định, ta được………………
hai đáy hình trụ
* AB quét nên…………………… của hình trụ
* AB, EF: vuông góc với hai đáy ………….. ,.
* CD: Là……. của hình trụ.
(hai hình tròn (D;DA) và (C;CB) bằng nhau
nằm trong hai mặt phẳng song song)
hình trụ
* DA và BC quét nên……………………
mặt xung quanh
Chiều cao
trục
đường sinh)
(Mỗi vị trí của AB là một……………….
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
1. Hình trụ
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
?1
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
Đường sinh
Mặt đáy
Mặt xung quanh
1. Hình trụ
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
IK là đường sinh
IL không phải là đường sinh
1. Hình trụ
Bài tập 1/110 ( SGK )
Hãy điền thêm các tên gọi vào các số ở hình vẽ.
Bán kính đáy
1
2
4
4
5
3
Chiều cao
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt xung quanh
Đường kính đáy
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Hình tròn
a). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song với
đáy
có mặt căt: Hình tròn
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
b). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục
Hình chữ nhật
a). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với
Trục
có mặt cắt: Hình CN
a). Mặt phẳng song song với
đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ, phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
?2
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Chiều dài của hình chữ nhật bằng
chu vi của đáy hình trụ và bằng:
Diện tích hình chữ nhật :
Diện tích một đáy của hình trụ :
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
. 5 . 5 =
. 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
.
5 cm
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Chiều dài của hình chữ nhật bằng
chu vi của đáy hình trụ và bằng:
Diện tích hình chữ nhật :
Diện tích một đáy của hình trụ :
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
. 5 . 5 =
. 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
10
25
100 25 150
10 10 100
.
5 cm
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Diện tích xung quanh:
Sxq = 2rh
Diện tích toàn phần:
Stp= 2rh + 2r2
Tổng quát:
Hình trụ có bán kính đáy
r và chiều cao h, ta có:
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
4. Thể tích hình trụ
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S: Diện tích đáy, h: Chiều cao,
r: Bán kính đáy)
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = r2h
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = r2h
Ví dụ:(Bài tập 10/112)
Tính thể tích của một hình trụ có bán kính
đường tròn đáy là 5mm và có chiều cao
8mm
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB, EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
4. Thể tích hình trụ
Môn hình học mách bảo chúng ta rằng diện tích của hình tròn lớn hơn bất kỳ hình nào khác. Do đó, cùng một lượng nhiên liệu như nhau, muốn tạo thành đồ vật có dung tích lớn nhất hoặc có sức chứa nhiều nhất thì hiển nhiên phải tạo thành hình tròn là thích hợp hơn cả.
Chẳng có gì lạ khi người ta làm ống khói, ống dẫn nước đều là ống tròn. Trên thực tế đó là một kiểu bắt chước hiện tượng tự nhiên (phỏng sinh học).
Thứ hai là hình trụ tròn chịu lực tốt nhất. Trọng lượng của tán cây to tròn đều nhờ vào sự chống giữ của thân cây. Có những loài cây sai trái, đến mùa trên cây còn treo nặng hàng tạ quả, nếu không có cành thân khỏe chống giữ, làm sao có thể tồn tại được.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Hơn nữa, thân cây hình trụ tròn còn có lợi cho việc phòng chống tác hại từ bên ngoài. Nếu hình vuông hoặc hình chữ nhật, thân cây ắt sẽ có các góc cạnh, dễ làm mồi cho động vật gặm nhấm.
Ngoài ra, cây thân gỗ là cây lâu năm, trong đời nó khó tránh khỏi bị gió bão tấn công. Do thân cây hình trụ tròn, cho nên dù gió lớn đến từ phía nào cũng dễ dàng lướt qua bề mặt, chỉ phải chịu một lực nhỏ mà thôi.
Mọi sinh vật đều tiến lên phía trước trên bậc thang tiến hóa. Hình trụ tròn của thân cây chính là kết quả hoàn hảo của sự thích nghi đó.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
1
2
3
7
5
6
4
con Số may mắn !
8
9
1
2
5
6
con Số may mắn !
1
2
5
6
1
2
5
6
Món quà số 1
Món quà số 3
Món quà số 2
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: B
Hết giờ
Một hình trụ có bán kính đáy là 5cm,
có Sxq = 157 cm2.Chiều cao của hình trụ là:
A. 10cm
B. 5cm
C. 25cm
D. Tất cả đều sai
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: B
Hết giờ
Một hình trụ có có bán kính đường tròn đáy
là 6cm, chiều cao 9cm.
Khi đó thể tích của hình trụ là:
A. 339 cm3
B. 1018 cm3
C. 377cm3
D . 1081cm3
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C
Hết giờ
Diện tích toàn phần của hình trụ thay đổi như
thế nào nếu tăng bán kính của đường tròn đáy
lên 2 lần.
C. Không xác định được
Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
D. Tất cả đều sai
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: A
Hết giờ
B. V1 = 2V2
C. V1 = V2
A. V2 = 2V1
HCN ABCD ( AB = 4cm, BC = 2cm). Quay HCN
đó quanh AB ta được hình trụ có thể tích V1 ,
quay quanh BC được hình trụ có thể tích V2.
Chọn đáp án đúng.
D. Tất cả đều sai
Em đã mang về cho đội 10 điểm
Chúc mừng em.
Em đã mang về cho đội 10 điểm!!!
Chúc mừng!!!
Em đã mang về cho đội 10 điểm!!!
Chúc mừng!!!
ĐA
C. 81cm
ĐÁP ÁN ĐÚNG: D
Hết giờ
D. 3cm
B. 9cm
A. 3 m
Một hình trụ có Sxq = 56,52 cm2, có bán kính
đường tròn đáy bằng chiều cao. Khi đó chiều
cao của hình trụ là:
Hết giờ
Một hình trụ có chu vi đáy là 13cm,
có chiều cao 3cm.
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
C. 39 cm2
D. 93 cm2
A. 19,5 cm2
B. 78 cm2
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C
Món quà của đội bạn : Một tràng pháo tay chúc mừng cả lớp
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB, EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = r2h
- Xem lại nội dung bài học.
Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa.
Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK.
Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Kính chào quý Thầy, Cô đến dự giờ thăm lớp
Chương IV:
HÌNH TRỤ
HÌNH CẦU
HÌNH NÓN
HÌNH TRỤ -
HÌNH NÓN
HÌNH CẦU
Giáo viên thực hiện : Trương Minh Trịnh
Đơn vị: Trường THCS Hải Tân
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH
VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Kính chào quý Thầy, Cô đến dự giờ thăm lớp
Tiết 58:
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
Tiết 58
1. Hình trụ
Hình chữ nhật ABCD quay quanh CD cố định, ta được………………
hai đáy hình trụ
* AB quét nên…………………… của hình trụ
* AB, EF: vuông góc với hai đáy ………….. ,.
* CD: Là……. của hình trụ.
(hai hình tròn (D;DA) và (C;CB) bằng nhau
nằm trong hai mặt phẳng song song)
hình trụ
* DA và BC quét nên……………………
mặt xung quanh
Chiều cao
trục
đường sinh)
(Mỗi vị trí của AB là một……………….
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
1. Hình trụ
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
?1
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
Đường sinh
Mặt đáy
Mặt xung quanh
1. Hình trụ
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
IK là đường sinh
IL không phải là đường sinh
1. Hình trụ
Bài tập 1/110 ( SGK )
Hãy điền thêm các tên gọi vào các số ở hình vẽ.
Bán kính đáy
1
2
4
4
5
3
Chiều cao
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt xung quanh
Đường kính đáy
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Hình tròn
a). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song với
đáy
có mặt căt: Hình tròn
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
b). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục
Hình chữ nhật
a). Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
song song với đáy
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với
Trục
có mặt cắt: Hình CN
a). Mặt phẳng song song với
đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ, phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
?2
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Chiều dài của hình chữ nhật bằng
chu vi của đáy hình trụ và bằng:
Diện tích hình chữ nhật :
Diện tích một đáy của hình trụ :
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
. 5 . 5 =
. 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
.
5 cm
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Chiều dài của hình chữ nhật bằng
chu vi của đáy hình trụ và bằng:
Diện tích hình chữ nhật :
Diện tích một đáy của hình trụ :
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ :
. 5 . 5 =
. 2 =
(cm )
(cm2)
(cm2)
(cm2)
=
+
10
25
100 25 150
10 10 100
.
5 cm
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Diện tích xung quanh:
Sxq = 2rh
Diện tích toàn phần:
Stp= 2rh + 2r2
Tổng quát:
Hình trụ có bán kính đáy
r và chiều cao h, ta có:
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
4. Thể tích hình trụ
1. Hình trụ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
3. Diện tích xung quanh của hình trụ
Thể tích hình trụ:
V = Sh = r2h
(S: Diện tích đáy, h: Chiều cao,
r: Bán kính đáy)
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB , EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = r2h
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = r2h
Ví dụ:(Bài tập 10/112)
Tính thể tích của một hình trụ có bán kính
đường tròn đáy là 5mm và có chiều cao
8mm
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB, EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
4. Thể tích hình trụ
Môn hình học mách bảo chúng ta rằng diện tích của hình tròn lớn hơn bất kỳ hình nào khác. Do đó, cùng một lượng nhiên liệu như nhau, muốn tạo thành đồ vật có dung tích lớn nhất hoặc có sức chứa nhiều nhất thì hiển nhiên phải tạo thành hình tròn là thích hợp hơn cả.
Chẳng có gì lạ khi người ta làm ống khói, ống dẫn nước đều là ống tròn. Trên thực tế đó là một kiểu bắt chước hiện tượng tự nhiên (phỏng sinh học).
Thứ hai là hình trụ tròn chịu lực tốt nhất. Trọng lượng của tán cây to tròn đều nhờ vào sự chống giữ của thân cây. Có những loài cây sai trái, đến mùa trên cây còn treo nặng hàng tạ quả, nếu không có cành thân khỏe chống giữ, làm sao có thể tồn tại được.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
Hơn nữa, thân cây hình trụ tròn còn có lợi cho việc phòng chống tác hại từ bên ngoài. Nếu hình vuông hoặc hình chữ nhật, thân cây ắt sẽ có các góc cạnh, dễ làm mồi cho động vật gặm nhấm.
Ngoài ra, cây thân gỗ là cây lâu năm, trong đời nó khó tránh khỏi bị gió bão tấn công. Do thân cây hình trụ tròn, cho nên dù gió lớn đến từ phía nào cũng dễ dàng lướt qua bề mặt, chỉ phải chịu một lực nhỏ mà thôi.
Mọi sinh vật đều tiến lên phía trước trên bậc thang tiến hóa. Hình trụ tròn của thân cây chính là kết quả hoàn hảo của sự thích nghi đó.
CÓ THỂ EM CHƯA BIẾT
1
2
3
7
5
6
4
con Số may mắn !
8
9
1
2
5
6
con Số may mắn !
1
2
5
6
1
2
5
6
Món quà số 1
Món quà số 3
Món quà số 2
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: B
Hết giờ
Một hình trụ có bán kính đáy là 5cm,
có Sxq = 157 cm2.Chiều cao của hình trụ là:
A. 10cm
B. 5cm
C. 25cm
D. Tất cả đều sai
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: B
Hết giờ
Một hình trụ có có bán kính đường tròn đáy
là 6cm, chiều cao 9cm.
Khi đó thể tích của hình trụ là:
A. 339 cm3
B. 1018 cm3
C. 377cm3
D . 1081cm3
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C
Hết giờ
Diện tích toàn phần của hình trụ thay đổi như
thế nào nếu tăng bán kính của đường tròn đáy
lên 2 lần.
C. Không xác định được
Tăng 2 lần
B. Tăng 4 lần
D. Tất cả đều sai
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: A
Hết giờ
B. V1 = 2V2
C. V1 = V2
A. V2 = 2V1
HCN ABCD ( AB = 4cm, BC = 2cm). Quay HCN
đó quanh AB ta được hình trụ có thể tích V1 ,
quay quanh BC được hình trụ có thể tích V2.
Chọn đáp án đúng.
D. Tất cả đều sai
Em đã mang về cho đội 10 điểm
Chúc mừng em.
Em đã mang về cho đội 10 điểm!!!
Chúc mừng!!!
Em đã mang về cho đội 10 điểm!!!
Chúc mừng!!!
ĐA
C. 81cm
ĐÁP ÁN ĐÚNG: D
Hết giờ
D. 3cm
B. 9cm
A. 3 m
Một hình trụ có Sxq = 56,52 cm2, có bán kính
đường tròn đáy bằng chiều cao. Khi đó chiều
cao của hình trụ là:
Hết giờ
Một hình trụ có chu vi đáy là 13cm,
có chiều cao 3cm.
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
C. 39 cm2
D. 93 cm2
A. 19,5 cm2
B. 78 cm2
ĐA
ĐÁP ÁN ĐÚNG: C
Món quà của đội bạn : Một tràng pháo tay chúc mừng cả lớp
Tiết 58
HÌNH TRỤ-DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ
CỦNG CỐ- DẶN DÒ
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
a). Mặt phẳng song song
với đáy
có mặt cắt: Hình tròn
1. Hình trụ
*DA và CB
quét nên hai đáy .
*AB quét nên mặt xung quanh
*AB, EF: Đường sinh - Chiều cao
*CD: Trục
b). Mặt phẳng song song với trục
có mặt cắt: Hình CN
3. Diện tích xung quanh
của hình trụ
Sxq = 2rh
Stp= 2rh + 2r2
4. Thể tích hình trụ
V = Sh = r2h
- Xem lại nội dung bài học.
Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa.
Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK.
Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Minh Trịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)