Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Chia sẻ bởi Phạm Văn Trường |
Ngày 22/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
HÌNH HỌC 9
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀNG LONG
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN CÀNG LONG
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ÁNH HỪNG
Nhắc lại một số hình không gian học ở lớp 8
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình chóp
Hình lăng trụ
HÌNH TRỤ
HÌNH NÓN
HÌNH CẦU
CHƯƠNG IV:
Hình ảnh của hình trụ.
Hình ảnh của hình cầu
Hình ảnh của hình nón
Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ.
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.
A
B
D
C
E
F
Ta được hình gì ?
+ AD, BC: là hai bán kính mặt đáy.
+ AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
+ AB, EF: Đường sinh - Chiều cao.
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
+ AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ
Hình trụ
D
C
+ DC: là trục của hình trụ.
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
- AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
AB,EF: Đường sinh-chiều cao của hình trụ
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
- DC: gọi là trục của hình trụ.
- AD và BC: là hai bán kính của mặt đáy
Quan sát hình sau:
. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
1. Hình trụ:
- AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
AB,EF: Đường sinh-chiều cao của hình trụ
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
- DC: gọi là trục của hình trụ.
- AD và BC: là hai bán kính của mặt đáy
Quan sát hình sau:
K
Hãy cho biết IK và IM đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh? Vì sao?
IM không phải là đường sinh
IK là đường sinh
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bài tập 1/110 ( SGK )
Mặt xung quanh
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “ . . .”
Mặt đáy
Bán kính
Mặt đáy
Đường kính
Chiều cao
5
4
5
2
1
3
1
2
3
4
5
.
.
. . .
. . .
. . .
. . .
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với mặt đáy, thì phần mp nằm trong hình trụ (mặt cắt) là hình tròn bằng hình tròn mặt đáy.
Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật.
1. Hình trụ:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
Trả lời: a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng) có dạng không phải là hình tròn.
(SGK)
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
?
?
?
?
5cm
5cm
5cm
(Hình 77)
2..5cm
10cm
Chiều dài của hình chữ nhật bằng
chu vi của đáy hình trụ và bằng: (cm)
Diện tích hình chữ nhật :
x
(cm2)
=
Diện tích một đáy của hình trụ:
x 5 x 5 =
(cm2)
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ :
x 2 =
(cm2)
+
2. 5 = 10
10
10cm
10
100
25
100
25
150
r
h
r
r
2?r
h
Tổng quát: Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h, ta có:
2. r
2r
h
2rh
Diện tích xung quanh :
Sxq = 2rh
.r.r
.
Sxq = 2r.h
2rh
2..
Diện tích toàn phần :
Stp = 2rh + 2r2
1. Hình trụ:
2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có:
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
(SGK)
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có:
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. Thể tích hình trụ:
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78.Hãy tính “thể tích” của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH TRỤ
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình.
a)
b)
c)
Hình 81
Bài tập 3/110 ( SGK )
Đáp án:
10 cm
4 cm
11 cm
0,5 cm
3 cm
3,5 cm
Bài tập 4/110 ( SGK )
Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2 Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
3,2 cm (B) 4,6 cm (C) 1,8 cm
(D) 2,1 cm (E) Một kết quả khác.
Tóm tắt:
Giải
Chiều cao của hình trụ:
hướng dẫn về nhà
- Xem lại nội dung bài học.
Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa.
Thực hiện bài tập 2/ 110, 6/111 SGK.
Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
Tháp
nghiêng
Pi-da
ở
Italia
Cột hình trụ ở kiến trúc cổ
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀNG LONG
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN CÀNG LONG
GIÁO VIÊN: NGUYỄN ÁNH HỪNG
Nhắc lại một số hình không gian học ở lớp 8
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình chóp
Hình lăng trụ
HÌNH TRỤ
HÌNH NÓN
HÌNH CẦU
CHƯƠNG IV:
Hình ảnh của hình trụ.
Hình ảnh của hình cầu
Hình ảnh của hình nón
Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ.
Quan sát hình chữ nhật ABCD
Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.
A
B
D
C
E
F
Ta được hình gì ?
+ AD, BC: là hai bán kính mặt đáy.
+ AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
+ AB, EF: Đường sinh - Chiều cao.
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
+ AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ
Hình trụ
D
C
+ DC: là trục của hình trụ.
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
- AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
AB,EF: Đường sinh-chiều cao của hình trụ
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
- DC: gọi là trục của hình trụ.
- AD và BC: là hai bán kính của mặt đáy
Quan sát hình sau:
. Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?
1. Hình trụ:
- AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.
- AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.
AB,EF: Đường sinh-chiều cao của hình trụ
( luôn vuông góc với hai mặt đáy)
- DC: gọi là trục của hình trụ.
- AD và BC: là hai bán kính của mặt đáy
Quan sát hình sau:
K
Hãy cho biết IK và IM đâu là đường sinh, đâu không phải là đường sinh? Vì sao?
IM không phải là đường sinh
IK là đường sinh
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bài tập 1/110 ( SGK )
Mặt xung quanh
Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “ . . .”
Mặt đáy
Bán kính
Mặt đáy
Đường kính
Chiều cao
5
4
5
2
1
3
1
2
3
4
5
.
.
. . .
. . .
. . .
. . .
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với mặt đáy, thì phần mp nằm trong hình trụ (mặt cắt) là hình tròn bằng hình tròn mặt đáy.
Khi cắt hình trụ bởi mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật.
1. Hình trụ:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
Trả lời: a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn.
b) Mặt nước trong ống nghiệm (để nghiêng) có dạng không phải là hình tròn.
(SGK)
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
?
?
?
?
5cm
5cm
5cm
(Hình 77)
2..5cm
10cm
Chiều dài của hình chữ nhật bằng
chu vi của đáy hình trụ và bằng: (cm)
Diện tích hình chữ nhật :
x
(cm2)
=
Diện tích một đáy của hình trụ:
x 5 x 5 =
(cm2)
Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ :
x 2 =
(cm2)
+
2. 5 = 10
10
10cm
10
100
25
100
25
150
r
h
r
r
2?r
h
Tổng quát: Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h, ta có:
2. r
2r
h
2rh
Diện tích xung quanh :
Sxq = 2rh
.r.r
.
Sxq = 2r.h
2rh
2..
Diện tích toàn phần :
Stp = 2rh + 2r2
1. Hình trụ:
2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có:
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
(SGK)
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình trụ:
2.Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
(SGK)
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có:
* Diện tích toàn phần:
* Diện tích xung quanh:
4. Thể tích hình trụ:
(S là diện tích đáy, h là chiều cao).
Ví dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78.Hãy tính “thể tích” của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)
Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU
Bài 1: HÌNH TRỤ- DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN HÌNH TRỤ
Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình.
a)
b)
c)
Hình 81
Bài tập 3/110 ( SGK )
Đáp án:
10 cm
4 cm
11 cm
0,5 cm
3 cm
3,5 cm
Bài tập 4/110 ( SGK )
Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2 Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
3,2 cm (B) 4,6 cm (C) 1,8 cm
(D) 2,1 cm (E) Một kết quả khác.
Tóm tắt:
Giải
Chiều cao của hình trụ:
hướng dẫn về nhà
- Xem lại nội dung bài học.
Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa.
Thực hiện bài tập 2/ 110, 6/111 SGK.
Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.
Tháp
nghiêng
Pi-da
ở
Italia
Cột hình trụ ở kiến trúc cổ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)