Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ
Chia sẻ bởi Phan Đình Tuyển |
Ngày 22/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
Trục quay
Mặt xung quanh
Đường sinh
Bán kính đáy
Mặt đáy
Trục quay
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy,thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ là một hình tròn bằng hình tròn đáy.
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy
,thì mặt cắt là một hình chữ nhật.
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Mặt xung quanh
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Mặt xung quanh
Bán kính đáy: r
Chiều cao: h
Chu vi đáy:
là một hình chữ nhật có chiều dài bằng chu vi đáy và chiều rộng là chiều cao hình trụ.
-Diện tích toàn phần :
2r
Sxq = 2rh
Stp = 2rh + 2r2
2r
2r
2rh
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Diện tích đáy: S
Chiều cao: h
4. Th? tích hình tr?:
-Diện tích toàn phần :
Sxq = 2rh
V= Sh = r2 h
Stp = 2rh + 2r2
Bán kính đáy: r
( S là diện tích đáy, h là chiều cao )
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Gọi thể tích của vòng bi là:V
-Diện tích toàn phần :
Sxq = 2rh
V= Sh = r2 h
Stp = 2rh + 2r2
( S:diện tích đáy, h:chiều cao )
a
b
h
-Ví d?: Hy tính "th? tích c?a vịng bi (ph?n gi?a hai hình tr?)
Bài giải:
thể tích của hình trụ lớn là:V2
thể tích của hình trụ nhỏ là:V1
Ta có: V= V2 – V1 = a2h - b2h
= (a2 – b2 )h
...?...
r
...?...
h
...?...
...?...
...?...
...?...
d
Mặt xung quanh
Đường sinh, chiều cao
Bán kính đáy
Mặt đáy
Đương kính mặt đáy
( Hình 79/ SGK )
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 1: Di?n thm cc tn g?i vo d?u "....."
Mặt đáy
10cm
8cm
( Hình b )
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 3: Quan st ba hình du?i dy v ch? ra chi?u cao,
bn kính dy c?a m?i hình.
1cm
( Hình a )
11cm
( Hình c )
7cm
3cm
10cm
4cm
11cm
0,5cm
3cm
3,5cm
Điền kết quả vào những ô trống của bảng sau
2
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 5:
4
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 6: Chi?u cao c?a m?t hình tr? b?ng bn kính du?ng trịn dy. Di?n tích xung quanh c?a hình tr? l 314cm2. Hy tính bn kính du?ng trịn dy v th? tích hình tr? (lm trịn k?t qu? d?n ch? s? th?p phn th? hai)
h = r
r
Bài giải:
Sxq = 2rh
-Ta có công thức:
mà
h = r
=>
Sxq = 2r2
=>
314 = 2.3,14 r2
=>
r2 = 314 : 6,28 = 50
Sxq = 314cm2
-Ta có công thức:
V= Sh = r2 h
mà
h = r
=>
V= Sh = r3
=>
r = 5
2 (cm)
=>
=>
V= 3,14 (5 2 )3 = 3,14.125.2 2 (cm3 )
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
Trục quay
Mặt xung quanh
Đường sinh
Bán kính đáy
Mặt đáy
Trục quay
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy,thì phần mặt phẳng nằm trong hình trụ là một hình tròn bằng hình tròn đáy.
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy
,thì mặt cắt là một hình chữ nhật.
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Mặt xung quanh
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Mặt xung quanh
Bán kính đáy: r
Chiều cao: h
Chu vi đáy:
là một hình chữ nhật có chiều dài bằng chu vi đáy và chiều rộng là chiều cao hình trụ.
-Diện tích toàn phần :
2r
Sxq = 2rh
Stp = 2rh + 2r2
2r
2r
2rh
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Chương IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Diện tích đáy: S
Chiều cao: h
4. Th? tích hình tr?:
-Diện tích toàn phần :
Sxq = 2rh
V= Sh = r2 h
Stp = 2rh + 2r2
Bán kính đáy: r
( S là diện tích đáy, h là chiều cao )
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
1. Hình tr?:
2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng:
b) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC.
a) Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy.
3. Diện tích xung quanh của hình trụ:
Gọi thể tích của vòng bi là:V
-Diện tích toàn phần :
Sxq = 2rh
V= Sh = r2 h
Stp = 2rh + 2r2
( S:diện tích đáy, h:chiều cao )
a
b
h
-Ví d?: Hy tính "th? tích c?a vịng bi (ph?n gi?a hai hình tr?)
Bài giải:
thể tích của hình trụ lớn là:V2
thể tích của hình trụ nhỏ là:V1
Ta có: V= V2 – V1 = a2h - b2h
= (a2 – b2 )h
...?...
r
...?...
h
...?...
...?...
...?...
...?...
d
Mặt xung quanh
Đường sinh, chiều cao
Bán kính đáy
Mặt đáy
Đương kính mặt đáy
( Hình 79/ SGK )
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 1: Di?n thm cc tn g?i vo d?u "....."
Mặt đáy
10cm
8cm
( Hình b )
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 3: Quan st ba hình du?i dy v ch? ra chi?u cao,
bn kính dy c?a m?i hình.
1cm
( Hình a )
11cm
( Hình c )
7cm
3cm
10cm
4cm
11cm
0,5cm
3cm
3,5cm
Điền kết quả vào những ô trống của bảng sau
2
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 5:
4
Bài 1: HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ
Bi t?p 6: Chi?u cao c?a m?t hình tr? b?ng bn kính du?ng trịn dy. Di?n tích xung quanh c?a hình tr? l 314cm2. Hy tính bn kính du?ng trịn dy v th? tích hình tr? (lm trịn k?t qu? d?n ch? s? th?p phn th? hai)
h = r
r
Bài giải:
Sxq = 2rh
-Ta có công thức:
mà
h = r
=>
Sxq = 2r2
=>
314 = 2.3,14 r2
=>
r2 = 314 : 6,28 = 50
Sxq = 314cm2
-Ta có công thức:
V= Sh = r2 h
mà
h = r
=>
V= Sh = r3
=>
r = 5
2 (cm)
=>
=>
V= 3,14 (5 2 )3 = 3,14.125.2 2 (cm3 )
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Đình Tuyển
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)