Chương III. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn
Chia sẻ bởi Đỗ Xuân Duy |
Ngày 22/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Môn hình học 9
Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn.
Thiết kế bài giảng toán 9
Ngu?i thi?t k? : D? Xuõn D?ng
Ghi chú : Có sử dụng nối kết với các Slide trong trình chiếu
*Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu công thức tính chu vi của hình tròn mà em đã được học ?
Chu vi của hình tròn bằng đường kính nhân với 3,14
Đáp án
C = d. 3,14
Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn.
1. Công thức tính độ dài đường tròn
Độ dài của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức:
C = 2?R
Hoặc C = ?d với d = 2R
2. Công thức độ dài cung tròn
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức:
Bài tập 65 (SGK- 94)
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 66a (SGK -95)
Tính độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 2 dm
Bài tập 66b (SGK -95):
Tóm tắt:
R = 2 dm
n = 600
l ?
Giải
áp dụng vào công thức ta có:
Bài tập 67 (SGK -95)
4. Hướng dẫn về nhà
Làm lại các bài tập
Đọc mục: Có thể em chưa biết.
BTVN: 68,69 (SGK - 95); 52, 53, 54 (SBT - 81).
a) Vẽ lên tấm bìa một đường tròn tâm O, bán kính bất kỳ.
b) Cắt hình tròn.
d) Điền vào bảng sau:
c) Đo chu vi đường tròn bằng sợi chỉ (càng chính xác càng tốt).
?1: Em hãy tìm lại số ? bằng cách sau:
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) trong dãy lập luận sau:
Vậy cung 10, bán kính R có độ dài là =.
Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài là
....
Đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài là...
?2
2?R
Bài tập: Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650 mm.
Tóm tắt:
Vậy chu vi của vành xe đạp là: 2041(mm)
d = 650 mm
C?
Bài giải:
áp dụng công thức tính chu vi của đường tròn ta có:
C = ?d = 3,14.650 = 2041(mm)
Lấy giá trị gần đúng của ? là 3,14, hãy điền vào các ô trống (.) trong bảng sau: (đơn vị độ dài là: cm, làm tròn kết quả đến chũ số thập phân thứ hai).
Bài tập 65 (SGK-94)
Bán kính đường tròn (R)
Đường kính đường tròn (d)
Độ dài đường tròn (C)
10
3
10
3
25,12
20
20
62,8
5
31,4
6
18,84
1,5
9,42
3,18
6,37
4
8
Lấy giá trị gần đúng của ? là 3,14, hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bài tập 67 (SGK-94)
15,7cm
40,8cm
570
4,4 cm
21 cm
?1
Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn.
Thiết kế bài giảng toán 9
Ngu?i thi?t k? : D? Xuõn D?ng
Ghi chú : Có sử dụng nối kết với các Slide trong trình chiếu
*Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu công thức tính chu vi của hình tròn mà em đã được học ?
Chu vi của hình tròn bằng đường kính nhân với 3,14
Đáp án
C = d. 3,14
Tiết 51: Độ dài đường tròn, cung tròn.
1. Công thức tính độ dài đường tròn
Độ dài của một đường tròn bán kính R được tính theo công thức:
C = 2?R
Hoặc C = ?d với d = 2R
2. Công thức độ dài cung tròn
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức:
Bài tập 65 (SGK- 94)
?1
?2
3. Luyện tập
Bài tập 66a (SGK -95)
Tính độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 2 dm
Bài tập 66b (SGK -95):
Tóm tắt:
R = 2 dm
n = 600
l ?
Giải
áp dụng vào công thức ta có:
Bài tập 67 (SGK -95)
4. Hướng dẫn về nhà
Làm lại các bài tập
Đọc mục: Có thể em chưa biết.
BTVN: 68,69 (SGK - 95); 52, 53, 54 (SBT - 81).
a) Vẽ lên tấm bìa một đường tròn tâm O, bán kính bất kỳ.
b) Cắt hình tròn.
d) Điền vào bảng sau:
c) Đo chu vi đường tròn bằng sợi chỉ (càng chính xác càng tốt).
?1: Em hãy tìm lại số ? bằng cách sau:
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) trong dãy lập luận sau:
Vậy cung 10, bán kính R có độ dài là =.
Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài là
....
Đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài là...
?2
2?R
Bài tập: Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650 mm.
Tóm tắt:
Vậy chu vi của vành xe đạp là: 2041(mm)
d = 650 mm
C?
Bài giải:
áp dụng công thức tính chu vi của đường tròn ta có:
C = ?d = 3,14.650 = 2041(mm)
Lấy giá trị gần đúng của ? là 3,14, hãy điền vào các ô trống (.) trong bảng sau: (đơn vị độ dài là: cm, làm tròn kết quả đến chũ số thập phân thứ hai).
Bài tập 65 (SGK-94)
Bán kính đường tròn (R)
Đường kính đường tròn (d)
Độ dài đường tròn (C)
10
3
10
3
25,12
20
20
62,8
5
31,4
6
18,84
1,5
9,42
3,18
6,37
4
8
Lấy giá trị gần đúng của ? là 3,14, hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Bài tập 67 (SGK-94)
15,7cm
40,8cm
570
4,4 cm
21 cm
?1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Xuân Duy
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)