Chương III. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn

Chia sẻ bởi Nguyễn Tuyn | Ngày 22/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §9. Độ dài đường tròn, cung tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

hình học 9
Thứ Sáu, ngày 16 tháng 3 năm 2012
Kiểm tra bài cũ
Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ với số đo AOB = 1000
a) Số đo cung nhỏ AmB là:
A. 500 B. 1000
C. 2000 D. 250
b) Số đo cung lớn AnB là:
A. 1000 B. 2000
2600 D. 1600
c) Số đo cung nhỏ AC là:
300 B. 600
C. 700 D. 800
B
C
Số đo độ của cung và của cả đường tròn ta đã biết cách tính.
Vậy độ dài đường tròn, độ dài cung tròn được tính như thế nào?
B
Tiết 51: Đ9 Độ dài đường tròn, cung tròn.
1.Công thức tính độ dài đường tròn:
C = d.3,14
Nêu công thức tính chu vi đường tròn đã học ở lớp 5 ?
Bài 65 (SGK tr 94): Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, em hãy điền vào các ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Tìm hiểu thêm về số
Năm 1736 Ơle biểu thị số pi bằng tỉ số độ dài đường tròn và đường kính
Người Aicập cổ đại cho rằng
Người Lamã lấy
Người Ba bi lon lấy
ác-si-mét tính được
Trương Hành người Trung Quốc lấy
Người Việt Nam lấy
Năm 1989, bằng máy tính điện tử, người ta đã tính được giá trị gần đúng của số PI với 4 tỉ chữ số thập phân.
C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
(Đọc là "pi")
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1. Công thức tính độ dài đường tròn:
2. Công thức tính độ dài cung tròn:
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (..) trong dãy lập luận sau:
a) Đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài là:
b) Vậy cung 10, bán kính R có độ dài là:

c) Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài là:
Trên đường tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 được tính theo công thức nào?
Tiết 51: Đ9 Độ dài đường tròn, cung tròn.
?2
C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
(Đọc là "pi")
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn:
2.Công thức tính độ dài cung tròn:
Tiết 51: Đ9 Độ dài đường tròn, cung tròn.
Trong đó :
l: độ dài của cung
n: số đo của cung đó
Bài tập: Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ) :
15,7 cm
40,8 cm
570
MTĐT
C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
(Đọc là "pi")
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn:
2.Công thức tính độ dài cung tròn:
Tiết 51: Đ9 Độ dài đường tròn, cung tròn.
Trong đó :
l: độ dài của cung
n: số đo của cung đó
Hãy lấy ví dụ trong thực tế sản xuất cần thiết phải tính độ dài đường tròn
C: Độ dài đường tròn
R: Bán kính đường tròn
(Đọc là "pi")
d: Đường kính đường tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đường tròn:
2.Công thức tính độ dài cung tròn:
Trong đó :
l: độ dài của cung
n: số đo của cung đó
Hoặc
Bài 66 (SGK tr95):
a) Tính độ dài cung 600 của một đường tròn có bán kính 2 dm
Giải: áp dụng công thức
b) Tính chu vi vành xe đạp có đường kính 650 mm

Giải:


áp dụng công thức:
Độ dài vành xe đạp là:
TC
Tiết 51: Đ9 Độ dài đường tròn, cung tròn.
Câu 4
Công thức tính độ dài đường tròn có bán kính R là
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 2
Cho hình vẽ sau:
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Độ dài của cung nhỏ AB là
Câu 3
Độ dài đường tròn là 31,4 cm thì bán kính của đường tròn đó là 5 cm.

Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 1
Công thức tính độ dài đường tròn có đường kính d là
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Luật chơi: Bạn có thể chọn bất kỳ câu hỏi nào trong số 4 câu hỏi dưới đây. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây. Nếu trả lời đúng ở 5 giây đầu tiên sẽ được 10 điểm, nếu trả lời đúng ở 5 giây tiếp theo bạn ghi được 9 điểm, nếu bạn trả lời đúng ở 5 giây cuối cùng thì được 8 điểm.
Nếu trả lời sai không ghi được điểm
hái hoa điểm tốt
Câu 2
Câu 1
Câu 3
Câu 4
Hd học ở nhà
Nắm chắc và vận dụng thành thạo công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy diễn.
Bài tập về nhà: Bài 68 đến 75 (SGK trang 95, 96)
Đọc trước Đ10: Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Chuẩn bị cho giờ sau: có đủ thước kẻ, compa, thước đo góc, máy tính điện tử cầm tay.
Hướng dẫn bài 70/ 95(SGK))
Hình 52
Hình 53
Hình 54
Chu vi các hình (có gạch chéo):
Hình 52: C1 = ?. d
Hình 53:
Hình 54:

Chân thành cảm ơn sự ủng hộ của các em học sinh trong giờ học.
Bạn đã ghi được điểm!
Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!
Bạn đã ghi được điểm!
Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!
Bạn đã ghi được điểm!
Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!
Rất tiếc!
Bạn chưa ghi được điểm !
Rất tiếc!
Bạn chưa ghi được điểm !
Rất tiếc!
Bạn chưa ghi được điểm !
Rất tiếc!
Bạn chưa ghi được điểm !
Bạn đã ghi được điểm!
Và thêm một tràng pháo tay nữa cho bạn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Tuyn
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)