Chương III. §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Hưng |
Ngày 22/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
tham dự cuộc thi giáo án điện tử
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là tam giác nội tiếp đường tròn ? Cách xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ?
Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác ? Cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp đường tròn
Bài 1
A
B
D
C
Cho đường tròn (O,R) và hình vuông ABCD như hình vẽ
R
- Đường tròn (O,R) có quan hệ như thế nào với các đỉnh của hình vuông ABCD
Đường tròn (O,R) là đ/ tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
H/ vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O,R)
Cho đường tròn (O,r) và hình vuông như hình vẽ
? Đường tròn (O,r) có quan hệ như thế nào với các cạnh của hình vuông ABCD
r
Đường tròn ( O,r) là đường tròn
nội tiếp hình vuông ABCD và ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O,r)
Hai đường tròn đồng tâm
Bài 2
- Đường tròn (O,r) là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O,r)
1. Định nghĩa
Hai du?ng trũn d?ng tõm
a) Định nghĩa:
(O;R) và (O;r) với r =
Đường tròn (O,R) là đường tròn ngoại tiếp hình vuông
Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn
Làm bài 61 (SGK-91)
- Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của 1 đa giác gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác gọi là đa giác nội tiếp đường tròn
Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của 1 đa giác gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn
Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP,
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
a> Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2 cm
b> Vẽ một lục giác đều ABCDEF có các đỉnh nằm trên đường tròn (O)
c> Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều? Gọi các khoảng cách này là r
d> Vẽ đường tròn (O; r)
Hai du?ng trũn d?ng tõm
? SGK
a)
b)Vì lục giác đều có 6 cạnh nên
đường tròn được chia thành 6 cung
= nhau =>cạnh của lục giác đều =R
c) Có các dây AB=BC=CD=DE=EF=FA
các dây đó cách đều tâm .
Vậy tâm o cách đều các cạnh của lục giác đều.
d)
Bài giải
H/S : Không phải bất kì đa giác
nào cũng nội tiếp được đường
tròn mà chỉ có đa giác đều mới
nội tiếp được đường tròn.
Hình a
Hình b
Hình c
? Quan sát 3 hình vẽ trên và cho
biết có phải bất kì đa giác nào
cũng nội tiếp được đường tròn
hay không ?
Vậy em có kết luận gì số đường
tròn nội tiếp, ngoại tiếp của
bất kì đa giác đều nào?
? Mỗi đa giác đều có bao
nhiêu đường tròn nội tiếp
H/S: Mỗi đa giác đều chỉ có
1 và chỉ 1 đường tròn nội tiếp
2. D?nh lớ (SGK - 91)
Lưu ý: Tâm của đường tròn ngoại tiếp và tâm của đường tròn nội tiếp trùng nhau và trùng với tâm của đa giác đều
Bài tập 63
Lục giác đều nội tiếp đường tròn
Cạnh =R
Hình vuông nội tiếp đường tròn
Tam giác đều nội tiếp đường tròn
Cạnh =R
Cạnh = R
Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP,
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
1- Định nghĩa:
Bất kì đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn nội tiếp
và có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp
Hãy xác định tâm O ở trong 2 hình vẽ sau
Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP,
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
2. D?nh lớ:
1- Định nghĩa:
Bài tập
Hình a
Hình b
Hình a:
Tâm O là giao của 3 đường trung trực,
3 đường cao,3 đường trung tuyến
của tam giác CED
Hình b:
Tâm O là giao của 2 đường chéo của hình vuông ABCD
Hoạt động nhóm
Bài Tập vận dụng
Cho tam giác đều ABC có cạnh 4cm .Tính bán kính đường tròn nội tiếp ,ngoại tiếp tam giác ABC ?
Bài giải
Ta có: HC = BC : 2 = 4 : 2 = 2 cm
Theo hệ thức lượng trong tam giác
vuông OHC ta có :
Mặt khác : R = 2r
Nên :
=>
Bài 62 (SGK-91)
Bài tập củng cố
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa, định lý của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác .
- biết vẽ các đa giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) , cách tính cạnh a đa giác đều đó theo R và ngược lại R theo a.
- Xem và làm lại các bài tập : 61;62;63;64 trang 91 ,92 sgk
và bài tập 44,46,50 trang 80,81 sbt
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
tham dự cuộc thi giáo án điện tử
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là tam giác nội tiếp đường tròn ? Cách xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác ?
Thế nào là đường tròn nội tiếp tam giác ? Cách xác định tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
Thế nào là tứ giác nội tiếp đường tròn? Điều kiện để 1 tứ giác nội tiếp đường tròn
Bài 1
A
B
D
C
Cho đường tròn (O,R) và hình vuông ABCD như hình vẽ
R
- Đường tròn (O,R) có quan hệ như thế nào với các đỉnh của hình vuông ABCD
Đường tròn (O,R) là đ/ tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD
H/ vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O,R)
Cho đường tròn (O,r) và hình vuông như hình vẽ
? Đường tròn (O,r) có quan hệ như thế nào với các cạnh của hình vuông ABCD
r
Đường tròn ( O,r) là đường tròn
nội tiếp hình vuông ABCD và ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O,r)
Hai đường tròn đồng tâm
Bài 2
- Đường tròn (O,r) là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD và ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O,r)
1. Định nghĩa
Hai du?ng trũn d?ng tõm
a) Định nghĩa:
(O;R) và (O;r) với r =
Đường tròn (O,R) là đường tròn ngoại tiếp hình vuông
Hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn
Làm bài 61 (SGK-91)
- Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của 1 đa giác gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác gọi là đa giác nội tiếp đường tròn
Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của 1 đa giác gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn
Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP,
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
a> Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2 cm
b> Vẽ một lục giác đều ABCDEF có các đỉnh nằm trên đường tròn (O)
c> Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều? Gọi các khoảng cách này là r
d> Vẽ đường tròn (O; r)
Hai du?ng trũn d?ng tõm
? SGK
a)
b)Vì lục giác đều có 6 cạnh nên
đường tròn được chia thành 6 cung
= nhau =>cạnh của lục giác đều =R
c) Có các dây AB=BC=CD=DE=EF=FA
các dây đó cách đều tâm .
Vậy tâm o cách đều các cạnh của lục giác đều.
d)
Bài giải
H/S : Không phải bất kì đa giác
nào cũng nội tiếp được đường
tròn mà chỉ có đa giác đều mới
nội tiếp được đường tròn.
Hình a
Hình b
Hình c
? Quan sát 3 hình vẽ trên và cho
biết có phải bất kì đa giác nào
cũng nội tiếp được đường tròn
hay không ?
Vậy em có kết luận gì số đường
tròn nội tiếp, ngoại tiếp của
bất kì đa giác đều nào?
? Mỗi đa giác đều có bao
nhiêu đường tròn nội tiếp
H/S: Mỗi đa giác đều chỉ có
1 và chỉ 1 đường tròn nội tiếp
2. D?nh lớ (SGK - 91)
Lưu ý: Tâm của đường tròn ngoại tiếp và tâm của đường tròn nội tiếp trùng nhau và trùng với tâm của đa giác đều
Bài tập 63
Lục giác đều nội tiếp đường tròn
Cạnh =R
Hình vuông nội tiếp đường tròn
Tam giác đều nội tiếp đường tròn
Cạnh =R
Cạnh = R
Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP,
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
1- Định nghĩa:
Bất kì đa giác đều nào cũng có 1 và chỉ 1 đường tròn nội tiếp
và có 1 và chỉ 1 đường tròn ngoại tiếp
Hãy xác định tâm O ở trong 2 hình vẽ sau
Tiết 50: ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP,
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
2. D?nh lớ:
1- Định nghĩa:
Bài tập
Hình a
Hình b
Hình a:
Tâm O là giao của 3 đường trung trực,
3 đường cao,3 đường trung tuyến
của tam giác CED
Hình b:
Tâm O là giao của 2 đường chéo của hình vuông ABCD
Hoạt động nhóm
Bài Tập vận dụng
Cho tam giác đều ABC có cạnh 4cm .Tính bán kính đường tròn nội tiếp ,ngoại tiếp tam giác ABC ?
Bài giải
Ta có: HC = BC : 2 = 4 : 2 = 2 cm
Theo hệ thức lượng trong tam giác
vuông OHC ta có :
Mặt khác : R = 2r
Nên :
=>
Bài 62 (SGK-91)
Bài tập củng cố
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa, định lý của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác .
- biết vẽ các đa giác đều nội tiếp đường tròn (O;R) , cách tính cạnh a đa giác đều đó theo R và ngược lại R theo a.
- Xem và làm lại các bài tập : 61;62;63;64 trang 91 ,92 sgk
và bài tập 44,46,50 trang 80,81 sbt
= = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = = =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)