Chương III. §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
Chia sẻ bởi Nguyễn Tăng Quỳnh Như |
Ngày 22/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
I/ KTBC:
HS1: - Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp
.Vẽ hình minh họa
- Nêu định lý về tứ giác nội tiếp
. Chứng minh định lý trên
HS2: - Nêu tên vài tứ giác có thể nội tiếp được trong đường tròn
- Trong các hình vẽ sau : hình nào nội tiếp được trong đường tròn ? Vì sao?
Tiết 52
ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
- Đường tròn (O ; R) ngoại tiếp hình vuông ABCD
và hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ; R)
- Đường tròn (O ; r) nội tiếp hình vuông ABCD
và ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O ; r)
1.Định nghĩa:
1) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn
ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn
2) Đường tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn
nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn
2.Định lý:
Bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp,
có một và chỉ một đường tròn nội tiếp .
** Trong đa giác đều , tâm của đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều .
?
a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm .
b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên (O) .
c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? Gọi khoảng cách này là r .
d) Vẽ đường tròn ( O ; r)
r
BT 63/92 SGK :
Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng nội tiếp
đường tròn (O ; R) . Rồi tính cạnh của các hình đó theo R .
R = AB
B
R
C
A
R
600
900
1200
4 phút
BTVN: BT 61;62 /SGK
BT 44;46 /SBT
BT 62/91 SGK :
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm .
b)Vẽ đường tròn ( O ; R ) ngoại tiếp tam giác đều ABC . Tính R ?
c)Vẽ tiếp đường tròn ( O ; r) nội tiếp tam giác đều ABC. Tính r ?
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O ; R) .
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
Cách vẽ đa giác có 12 cạnh bằng nhau nội tiếp trong đường tròn
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
I/ KTBC:
HS1: - Nêu định nghĩa tứ giác nội tiếp
.Vẽ hình minh họa
- Nêu định lý về tứ giác nội tiếp
. Chứng minh định lý trên
HS2: - Nêu tên vài tứ giác có thể nội tiếp được trong đường tròn
- Trong các hình vẽ sau : hình nào nội tiếp được trong đường tròn ? Vì sao?
Tiết 52
ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP
ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP
- Đường tròn (O ; R) ngoại tiếp hình vuông ABCD
và hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn (O ; R)
- Đường tròn (O ; r) nội tiếp hình vuông ABCD
và ABCD là hình vuông ngoại tiếp đường tròn (O ; r)
1.Định nghĩa:
1) Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn
ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn
2) Đường tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn
nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn
2.Định lý:
Bất kỳ đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp,
có một và chỉ một đường tròn nội tiếp .
** Trong đa giác đều , tâm của đường tròn ngoại tiếp trùng với tâm của đường tròn nội tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều .
?
a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2cm .
b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên (O) .
c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? Gọi khoảng cách này là r .
d) Vẽ đường tròn ( O ; r)
r
BT 63/92 SGK :
Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng nội tiếp
đường tròn (O ; R) . Rồi tính cạnh của các hình đó theo R .
R = AB
B
R
C
A
R
600
900
1200
4 phút
BTVN: BT 61;62 /SGK
BT 44;46 /SBT
BT 62/91 SGK :
a) Vẽ tam giác đều ABC cạnh a = 3cm .
b)Vẽ đường tròn ( O ; R ) ngoại tiếp tam giác đều ABC . Tính R ?
c)Vẽ tiếp đường tròn ( O ; r) nội tiếp tam giác đều ABC. Tính r ?
d) Vẽ tiếp tam giác đều IJK ngoại tiếp đường tròn (O ; R) .
CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC
Cách vẽ đa giác có 12 cạnh bằng nhau nội tiếp trong đường tròn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tăng Quỳnh Như
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)