Chương III. §7. Tứ giác nội tiếp
Chia sẻ bởi Bùi Trung Kiên |
Ngày 22/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Tứ giác nội tiếp thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Hình a
Hình b
Định nghĩa (sgk)
+Hình a tứ giác EFGH là tứ giác nội tiếp
Hình a
Hình b
+Hình b tứ giác MNKL là tứ giác nội tiếp
Định nghĩa (sgk)
Các tứ giác nội tiếp đường tròn là:
Tứ giác ABCD, Tứ giác ABDE, Tứ giác ACDE
Tứ giác không nội tiếp đường tròn là:
Tứ giác AFDE
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
+Ta có tứ giác ABCD nội tiếp (O)
+Bài tập 53/89 .Biết tứ giác ABCD nội tiếp hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:(Hoạt động nhóm)
Góc
T.Hợp
(SGK)
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
Chứng minh
(SGK)
+Giả sử tứ giác ABCD có
Vẽ đường tròn (o) qua 3 đỉnh A, B, C
Nối A với C chia đường tròn thành hai cung ABC và AmC.
Từ (1) và (2) suy ra điểm D nằm trên cung AmC.
Vậy tứ giác ABCD có bốn đỉnh nằm trên đường tròn (o) .
Tứ giác ABCD
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
+Hãy cho biết các trong các tứ giác đặc biệt đã được học ở lớp 8 , tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? Vì sao?
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
(SGK)
Bài tập 3: Cho tam giác ABC Vẽ các đường cao AH, BK, CF.Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình?
+Ngoài ra còn có các tứ giác:
BFKC, AKHB, AFHC cũng nội tiếp đường tròn.
Các tứ giác nội tiếp trong hình là:
AKOF, BFOH, HOKC, vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800.
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
(SGK)
Bài tập 55/89(sgk): Cho ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm M, biết góc DAB bằng 800, góc DAM bằng 300, góc BMC bằng 700.Hăytính số đo các góc:
500
550
800
1200
900
1000
500
550
800
900
1200
1000
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
(SGK)
+Học kỹ nắm vững định nghĩa, tính chất về góc và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
+Làm các bài tập: 54, 55, 56, 58 /89 (sgk)
B
+
D
=
1800
Hình b
Định nghĩa (sgk)
+Hình a tứ giác EFGH là tứ giác nội tiếp
Hình a
Hình b
+Hình b tứ giác MNKL là tứ giác nội tiếp
Định nghĩa (sgk)
Các tứ giác nội tiếp đường tròn là:
Tứ giác ABCD, Tứ giác ABDE, Tứ giác ACDE
Tứ giác không nội tiếp đường tròn là:
Tứ giác AFDE
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
+Ta có tứ giác ABCD nội tiếp (O)
+Bài tập 53/89 .Biết tứ giác ABCD nội tiếp hãy điền vào chỗ trống trong bảng sau:(Hoạt động nhóm)
Góc
T.Hợp
(SGK)
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
Chứng minh
(SGK)
+Giả sử tứ giác ABCD có
Vẽ đường tròn (o) qua 3 đỉnh A, B, C
Nối A với C chia đường tròn thành hai cung ABC và AmC.
Từ (1) và (2) suy ra điểm D nằm trên cung AmC.
Vậy tứ giác ABCD có bốn đỉnh nằm trên đường tròn (o) .
Tứ giác ABCD
Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn
+Hãy cho biết các trong các tứ giác đặc biệt đã được học ở lớp 8 , tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? Vì sao?
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
(SGK)
Bài tập 3: Cho tam giác ABC Vẽ các đường cao AH, BK, CF.Hãy tìm các tứ giác nội tiếp trong hình?
+Ngoài ra còn có các tứ giác:
BFKC, AKHB, AFHC cũng nội tiếp đường tròn.
Các tứ giác nội tiếp trong hình là:
AKOF, BFOH, HOKC, vì có tổng hai góc đối diện bằng 1800.
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
(SGK)
Bài tập 55/89(sgk): Cho ABCD là tứ giác nội tiếp đường tròn tâm M, biết góc DAB bằng 800, góc DAM bằng 300, góc BMC bằng 700.Hăytính số đo các góc:
500
550
800
1200
900
1000
500
550
800
900
1200
1000
Định nghĩa (sgk)
Chứng minh
(SGK)
+Học kỹ nắm vững định nghĩa, tính chất về góc và cách chứng minh tứ giác nội tiếp.
+Làm các bài tập: 54, 55, 56, 58 /89 (sgk)
B
+
D
=
1800
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)