Chương III. §7. Tứ giác nội tiếp
Chia sẻ bởi Lê Tiến Quynh |
Ngày 22/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Tứ giác nội tiếp thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Cho đoạn AB và góc
Nêu quỹ tích các điểm M thoả mãn: Góc AMB bằng
Trả lời:
Quỹ tích các điểm M
là hai cung chứa góc
dựng trên đoạn AB.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Trả lời
Cung AmC chứa góc 60o
60o
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
1, Khái niệm tứ giác nội tiếp:
?1
a, Vẽ một đường tròn tâm o và một tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
b, Vẽ một đường tròn tâm I và một tứ giác có 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không.
* §Þnh nghÜa (SGK/87)
Tứ giác ABCD nội tiếp (o)
H1
H4
H3
H2
DỰ ĐOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC
ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A
B
C
D
N
Q
M
P
N
Q
M
O
O
P
O
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
1, Khái niệm tứ giác nội tiếp:
?1
a, Vẽ một đường tròn tâm o và một tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
b, Vẽ một đường tròn tâm I và một tứ giác có 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không.
* §Þnh nghÜa (SGK/87)
Tứ giác ABCD nội tiếp (o)
A
B
C
.O
D
2, Định lý:
SGK/88
3.Định lý đảo:
00 < ? <
1800
1200
1400
750
1050
1100
1800- ?
Bài 53 : Biết tứ giác ABCD nội tiếp .Hãy điền
vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể )
750
D
ˆ
1050
C
ˆ
400
700
B
ˆ
600
A
ˆ
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
Bài 57 : Trong các hình sau đây hình nào
nội tiếp được trong đường tròn ?
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
TIẾT 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;
2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;
3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý 3).
I. NẮM CHẮC:
II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:
1. Bài tập: 54, 55 (Sách giáo khoa trang 89);
2. Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.
Câu 1: Cho đoạn AB và góc
Nêu quỹ tích các điểm M thoả mãn: Góc AMB bằng
Trả lời:
Quỹ tích các điểm M
là hai cung chứa góc
dựng trên đoạn AB.
Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra bài cũ:
Trả lời
Cung AmC chứa góc 60o
60o
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
1, Khái niệm tứ giác nội tiếp:
?1
a, Vẽ một đường tròn tâm o và một tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
b, Vẽ một đường tròn tâm I và một tứ giác có 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không.
* §Þnh nghÜa (SGK/87)
Tứ giác ABCD nội tiếp (o)
H1
H4
H3
H2
DỰ ĐOÁN VỀ TỔNG SỐ ĐO HAI GÓC
ĐỐI DIỆN CỦA TỨ GIÁC NỘI TIẾP
A
B
C
D
N
Q
M
P
N
Q
M
O
O
P
O
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
1, Khái niệm tứ giác nội tiếp:
?1
a, Vẽ một đường tròn tâm o và một tứ giác có 4 đỉnh nằm trên đường tròn.
b, Vẽ một đường tròn tâm I và một tứ giác có 3 đỉnh nằm trên đường tròn đó còn đỉnh thứ tư thì không.
* §Þnh nghÜa (SGK/87)
Tứ giác ABCD nội tiếp (o)
A
B
C
.O
D
2, Định lý:
SGK/88
3.Định lý đảo:
00 < ? <
1800
1200
1400
750
1050
1100
1800- ?
Bài 53 : Biết tứ giác ABCD nội tiếp .Hãy điền
vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể )
750
D
ˆ
1050
C
ˆ
400
700
B
ˆ
600
A
ˆ
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
Bài 57 : Trong các hình sau đây hình nào
nội tiếp được trong đường tròn ?
Tiết 48. Đ7. Tứ giác nội tiếp
TIẾT 48 : TỨ GIÁC NỘI TIẾP
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
1. Định nghĩa tứ giác nội tiếp;
2. Tính chất của tứ giác nội tiếp;
3. Dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp (Định nghĩa và Định lý 3).
I. NẮM CHẮC:
II. VẬN DỤNG LÝ THUYẾT GIẢI CÁC BÀI TẬP:
1. Bài tập: 54, 55 (Sách giáo khoa trang 89);
2. Chuẩn bị tiết sau Luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Tiến Quynh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)