Chương III. §7. Tứ giác nội tiếp
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Chính |
Ngày 22/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Tứ giác nội tiếp thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
- - -
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Bài tập:
Latex( Cho tứ giác ABCD nội tiếp, chọn kết quả đúng điền vào ô trống:
||latex(85^0)|| ||latex(150^0)|| ||latex(115^0)|| ||latex(alpha)|| ||latex(110^0)|| ||latex(60^0)|| ||latex(140^0)|| ||latex(100^0)|| ||latex(180^0)-latex(alpha)|| Trang bìa
Trang bìa:
Thực hiện: Nguyễn Văn Chính Kiểm tra
Kiểm tra bài cũ:
đường tròn đường kính AB. Bài mới:
Các em đã được học tam giác nội tiếp đường tròn. Bất kỳ một tam giác nào cũng luôn nội tiếp một đường tròn. ? Điều này có đúng với tứ giác không? Bài học hôm nay sẽ trả lời được điều đó. 1. Khái niệm TGNT
Khái niệm:
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp). *Định nghĩa: Tứ giác ABCD được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn. Bài tập củng cố: Thảo luận theo cặp
Tìm các tứ giác nội tiếp trên hình vẽ bên. Các tứ giác nội tiếp: ABCE, ABDE, ACDE. Các tứ giác không nội tiếp: AMDE, ... 2. Định lý
Nhận xét :
Định lý: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh
2. Định lý: Bài tập củng cố:
Latex( Cho tứ giác ABCD nội tiếp, chọn kết quả đúng điền vào ô trống:
||latex(85^0)|| ||latex(150^0)|| ||latex(115^0)|| ||latex(alpha)|| ||latex(110^0)|| ||latex(60^0)|| ||latex(140^0)|| ||latex(100^0)|| ||latex(180^0)-latex(alpha)|| 3. Định lý đảo
Định lý đảo:
Bài tập củng cố:
Bài tập 57 SGK: Qua định lý đảo, em hãy cho biết các tứ giác đặc biệt đã học ở hình học 8, hình nào nội tiếp đường tròn? Vì sao? Vận dụng
Dấu hiệu nh.biết: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp đường tròn? Vì sao?
Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: *Dấu hiệu 1: Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 độ. *Dấu hiệu 2: Góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện với đỉnh đó. *Dấu hiệu 3: Hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc. H5: Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm O nên tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. *Dấu hiệu 4: Bốn đỉnh cách đều một điểm. Trắc nghiệm 1:
Giả thiết như hình vẽ: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác nội tiếp? Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất
2
3
4
5
Trắc nghiệm 2: Hãy chọn đúng phương án Đúng hoặc Sai
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là trung điểm của BD
b) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là trung điểm của AC.
c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ là trung điểm của MN.
d) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ nằm trên đường trung trực của MN.
e) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là giao điểm hai đường trung trực của hai cạnh AB và BC.
H.dẫn về nhà:
Tổng kết - Hướng dẫn ở nhà BT(tham khảo):
Bài tập: Giả thiết như hình vẽ, S là điểm chính giữa cung AB. Chứng minh tứ giác EHCK nội tiếp.
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG Bài tập:
Latex( Cho tứ giác ABCD nội tiếp, chọn kết quả đúng điền vào ô trống:
||latex(85^0)|| ||latex(150^0)|| ||latex(115^0)|| ||latex(alpha)|| ||latex(110^0)|| ||latex(60^0)|| ||latex(140^0)|| ||latex(100^0)|| ||latex(180^0)-latex(alpha)|| Trang bìa
Trang bìa:
Thực hiện: Nguyễn Văn Chính Kiểm tra
Kiểm tra bài cũ:
đường tròn đường kính AB. Bài mới:
Các em đã được học tam giác nội tiếp đường tròn. Bất kỳ một tam giác nào cũng luôn nội tiếp một đường tròn. ? Điều này có đúng với tứ giác không? Bài học hôm nay sẽ trả lời được điều đó. 1. Khái niệm TGNT
Khái niệm:
Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp). *Định nghĩa: Tứ giác ABCD được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn. Bài tập củng cố: Thảo luận theo cặp
Tìm các tứ giác nội tiếp trên hình vẽ bên. Các tứ giác nội tiếp: ABCE, ABDE, ACDE. Các tứ giác không nội tiếp: AMDE, ... 2. Định lý
Nhận xét :
Định lý: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận và chứng minh
2. Định lý: Bài tập củng cố:
Latex( Cho tứ giác ABCD nội tiếp, chọn kết quả đúng điền vào ô trống:
||latex(85^0)|| ||latex(150^0)|| ||latex(115^0)|| ||latex(alpha)|| ||latex(110^0)|| ||latex(60^0)|| ||latex(140^0)|| ||latex(100^0)|| ||latex(180^0)-latex(alpha)|| 3. Định lý đảo
Định lý đảo:
Bài tập củng cố:
Bài tập 57 SGK: Qua định lý đảo, em hãy cho biết các tứ giác đặc biệt đã học ở hình học 8, hình nào nội tiếp đường tròn? Vì sao? Vận dụng
Dấu hiệu nh.biết: Trong các tứ giác sau, tứ giác nào nội tiếp đường tròn? Vì sao?
Các dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp: *Dấu hiệu 1: Tổng số đo hai góc đối nhau bằng 180 độ. *Dấu hiệu 2: Góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện với đỉnh đó. *Dấu hiệu 3: Hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới cùng một góc. H5: Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm O nên tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. *Dấu hiệu 4: Bốn đỉnh cách đều một điểm. Trắc nghiệm 1:
Giả thiết như hình vẽ: Trên hình vẽ bên có bao nhiêu tứ giác nội tiếp? Hãy chọn 1 đáp án đúng nhất
2
3
4
5
Trắc nghiệm 2: Hãy chọn đúng phương án Đúng hoặc Sai
a) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là trung điểm của BD
b) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là trung điểm của AC.
c) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ là trung điểm của MN.
d) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ nằm trên đường trung trực của MN.
e) Tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là giao điểm hai đường trung trực của hai cạnh AB và BC.
H.dẫn về nhà:
Tổng kết - Hướng dẫn ở nhà BT(tham khảo):
Bài tập: Giả thiết như hình vẽ, S là điểm chính giữa cung AB. Chứng minh tứ giác EHCK nội tiếp.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)