Chương III. §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Chia sẻ bởi Nguyễn Tất Chiến |
Ngày 22/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Kính chúc các thầy, cô mạnh khoẻ Hạnh phúc
AOB = sđ...
BAC = .
BAt =..
Hãy chỉ mối quan hệ giữa các góc trong hình vẽ với các cung bị chắn
ĐVĐ: Vậy số đo góc AFE và góc ACECó quan hệ gì với số đo các cungAnE và BmD?
Ta vào bài mới.
O
A
B
O
O
A
B
C
A
B
t
Kiểm tra bài cũ
Tiết 44: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
1:Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn:
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
Định lí
*Góc BEC có đỉnh E nằm bên trong đường tròn (o) được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
*Ta qui ước rằng mỗi góc có đỉnh ở bên trong đường tròn chắn hai cung, một cung nằm bên trong góc và cung kia nằm bên trong góc đối đỉnh của nó.
Định lí
Chứng minh
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
1:Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn:
2.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Góc BEC có hai cạnh cắt đường tròn,hai cung bị chắn là hai cung nhỏ ADvàBC
Góc BEC có một cạnh là tiếp tuyến tại C và cạnh kia cát tuyến,hai cung bị chắn là hai cung nhỏ ACvà BC
Góc BEC có hai cạnh là hai tiếp tuyến tại B và C, hai cung bị chắn là cung nhỏ BC và cung lớn BC
*Các góc ở hình dưới đây có đặc điểm chung là: đỉnh nằm ngoài đường tròn,các cạnh đều có điểm chung với đường tròn.Mỗi góc đó được gọi là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
*Mỗi góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn có hai cung bị chắn.Đó là hai cung nằm bên trong góc
2.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
a.Trường hợp 1 có hai cạnh là cát tuyến của đường tròn
Định lí
Chứng minh
-
Định lí
Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
2:Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn:
E
E
A
A
C
C
O
O
n
m
Tương tự như trường hợp 1 ta có
B
t
Bài tập củng cố
Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng mệnh đề nào sai
Đ
S
Đ
S
S
S
Bài 36 trang82
Chứng minh
Bài tập 37 trang 82
Chứng minh
Bài tập về nhà 38, 39, 40 (SGK trang 82-83)
Hướng dẫn bài 38
Giờ học đã kết thúc. Kính mời các thầy ,cô cùng các em nghỉ
AOB = sđ...
BAC = .
BAt =..
Hãy chỉ mối quan hệ giữa các góc trong hình vẽ với các cung bị chắn
ĐVĐ: Vậy số đo góc AFE và góc ACECó quan hệ gì với số đo các cungAnE và BmD?
Ta vào bài mới.
O
A
B
O
O
A
B
C
A
B
t
Kiểm tra bài cũ
Tiết 44: Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
1:Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn:
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
Định lí
*Góc BEC có đỉnh E nằm bên trong đường tròn (o) được gọi là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn.
*Ta qui ước rằng mỗi góc có đỉnh ở bên trong đường tròn chắn hai cung, một cung nằm bên trong góc và cung kia nằm bên trong góc đối đỉnh của nó.
Định lí
Chứng minh
Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn
1:Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn:
2.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Góc BEC có hai cạnh cắt đường tròn,hai cung bị chắn là hai cung nhỏ ADvàBC
Góc BEC có một cạnh là tiếp tuyến tại C và cạnh kia cát tuyến,hai cung bị chắn là hai cung nhỏ ACvà BC
Góc BEC có hai cạnh là hai tiếp tuyến tại B và C, hai cung bị chắn là cung nhỏ BC và cung lớn BC
*Các góc ở hình dưới đây có đặc điểm chung là: đỉnh nằm ngoài đường tròn,các cạnh đều có điểm chung với đường tròn.Mỗi góc đó được gọi là góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn.
*Mỗi góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn có hai cung bị chắn.Đó là hai cung nằm bên trong góc
2.Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
a.Trường hợp 1 có hai cạnh là cát tuyến của đường tròn
Định lí
Chứng minh
-
Định lí
Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
2:Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn:
E
E
A
A
C
C
O
O
n
m
Tương tự như trường hợp 1 ta có
B
t
Bài tập củng cố
Các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng mệnh đề nào sai
Đ
S
Đ
S
S
S
Bài 36 trang82
Chứng minh
Bài tập 37 trang 82
Chứng minh
Bài tập về nhà 38, 39, 40 (SGK trang 82-83)
Hướng dẫn bài 38
Giờ học đã kết thúc. Kính mời các thầy ,cô cùng các em nghỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tất Chiến
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)