Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 09/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
P
A
B
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
3. Hình biểu diễn của một hình không gian
P
A
B
Hình biểu diễn cần đảm bảo:
+ Tính thẳng hàng
+ Quan hệ thuộc
+ Thể hiện được nét hiện(______) , nét khuất(---------)
+ Tính song song
Hình lập phương
Hình chóp tam giác - Tứ diện
Hình lập phương
Hình chóp tam giác - Tứ diện
S
A
C
B
Dãy 1+2: Biểu diễn tứ diện, đáy là tam
giác ABC cân tại A
Dãy 3+4: Biểu diễn tứ diện, đáy là tam
giác ABC vuông tại A.
Hình biểu diễn cần đảm bảo:
+ Tính thẳng hàng
+ Quan hệ thuộc
+ Thể hiện được nét khuất ,
nét hiện
+ Tính song song
Ví dụ 1:
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
B
A
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
2) Có một và chỉ một mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng
A
B
C
Mặt phảng (ABC) hoặc mp(ABC) hoặc (ABC)
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
2) Có một và chỉ một mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng
A
B
C
Mặt phảng (ABC) hoặc mp(ABC) hoặc (ABC)
Qua 4 điểm không thẳng hàng có thể luôn xác định được mặt phảng không?
Qua 3 điểm thẳng hàng có thể xác định duy nhất mặt phảng không?
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
2) Có một và chỉ một mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng
3) Một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc mặt phẳng thì
mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
A
B
d
d nằm trong (α). KH : d (α) hoặc (α) d
α
B
A
A
B
C
A
B
d
II. Các tính chất thừa nhận
Bài tập 1:
Cho tứ diện SABC với các điểm I, M, N như hình
vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng:
I
Hình
Kiến thức cần nắm vững :
1) Một số quy tắc khi biểu diễn hình không gian:
+ Hình biểu diễn bảo đảm tính thẳng hàng, quan hệ thuộc,
tính song song
+ Thể hiện được nét hiện, nét khuất
+ Không biểu diễn vào các hướng nhìn đặc biệt:
các nét gần nhau hoặc song song vơi nhau
3) Một số cách chứng minh điểm thuộc mặt phảng ,
đường thẳng nằm trong mặt phảng
2) Điều kiện xác định duy nhất một mặt phảng
B
A
A
B
C
A
B
d
II. Các tính chất thừa nhận
Bài tập 1 :
Cho tứ diện SABC với các điểm I, M, N như hình
vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng:
I
Tìm một số điểm chung của 2 mặt phẳng (SAM)
và (SBC). Có NX gì về các điểm chung này?
Hình
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
P
A
B
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
Bài 1: Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
I. Khái niệm mở đầu:
1. Mặt phẳng
Biểu diễn:
P
Q
Ký hiệu:
2. Điểm thuộc mặt phẳng
3. Hình biểu diễn của một hình không gian
P
A
B
Hình biểu diễn cần đảm bảo:
+ Tính thẳng hàng
+ Quan hệ thuộc
+ Thể hiện được nét hiện(______) , nét khuất(---------)
+ Tính song song
Hình lập phương
Hình chóp tam giác - Tứ diện
Hình lập phương
Hình chóp tam giác - Tứ diện
S
A
C
B
Dãy 1+2: Biểu diễn tứ diện, đáy là tam
giác ABC cân tại A
Dãy 3+4: Biểu diễn tứ diện, đáy là tam
giác ABC vuông tại A.
Hình biểu diễn cần đảm bảo:
+ Tính thẳng hàng
+ Quan hệ thuộc
+ Thể hiện được nét khuất ,
nét hiện
+ Tính song song
Ví dụ 1:
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
B
A
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
2) Có một và chỉ một mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng
A
B
C
Mặt phảng (ABC) hoặc mp(ABC) hoặc (ABC)
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
2) Có một và chỉ một mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng
A
B
C
Mặt phảng (ABC) hoặc mp(ABC) hoặc (ABC)
Qua 4 điểm không thẳng hàng có thể luôn xác định được mặt phảng không?
Qua 3 điểm thẳng hàng có thể xác định duy nhất mặt phảng không?
II. Các tính chất thừa nhận:
1) Có một và chỉ một đường thẳng qua 2 điểm phân biệt cho trước
2) Có một và chỉ một mặt phẳng qua 3 điểm không thẳng hàng
3) Một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc mặt phẳng thì
mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
A
B
d
d nằm trong (α). KH : d (α) hoặc (α) d
α
B
A
A
B
C
A
B
d
II. Các tính chất thừa nhận
Bài tập 1:
Cho tứ diện SABC với các điểm I, M, N như hình
vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng:
I
Hình
Kiến thức cần nắm vững :
1) Một số quy tắc khi biểu diễn hình không gian:
+ Hình biểu diễn bảo đảm tính thẳng hàng, quan hệ thuộc,
tính song song
+ Thể hiện được nét hiện, nét khuất
+ Không biểu diễn vào các hướng nhìn đặc biệt:
các nét gần nhau hoặc song song vơi nhau
3) Một số cách chứng minh điểm thuộc mặt phảng ,
đường thẳng nằm trong mặt phảng
2) Điều kiện xác định duy nhất một mặt phảng
B
A
A
B
C
A
B
d
II. Các tính chất thừa nhận
Bài tập 1 :
Cho tứ diện SABC với các điểm I, M, N như hình
vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng:
I
Tìm một số điểm chung của 2 mặt phẳng (SAM)
và (SBC). Có NX gì về các điểm chung này?
Hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)