Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian
Chia sẻ bởi Huỳnh Ngọc Anh |
Ngày 09/05/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Buổi thuyết trình môn Toán
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
LỚP 12C1 – TỔ III
Người thuyết trình: Cao Thùy Dương
Chủ đề:
Kính chào quý thầy cô và các bạn đền với buổi thuyết trình của nhóm 3
Phương Trình Tiếp Tuyến
CÂU HỎI
) Vi?t phuong trình du?ng th?ng di qua 1 M(x0;y0)cĩ h? s? gĩc k???
Trả lời: y – y0 = k( x – x0 ) hay: y = k(x – x0) + y0
2) Cho biết ý nghĩa hình học của đạo hàm???
Trả lời:
Cho hàm số y= f(x)có đạo hàm tại x0,cóđồ thị © và M(x0;y0)là một điểm thuộc ©, khi đó hệ số góc của tiếp tuyến của © tại M(x0; y0) là: k = f’(x0).
CÁC BÀI TOÁN TÌM PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
3) Nu phuong trình ti?p tuy?n c?a d? thi hm s? t?i M(x0;y0) thu?c d? th?.?
Trả lời:y –y0 = f’(x0)(x – x0 )hay y= f’(x0)(x – x0) + y0
Hãy nêu các dạng về PTTT đã học???
?
1. Biết tọa độ tiếp điểm (hoặc biết hoành độ x0 hoặc biết tungđộ y0 của tiếp điểm.Tức là tiếp tuyến tại điểm M(x0;y0))
2. Biết hệ số góc k của tiếp tuyến
3. Biết tiếp tuyến qua điểm M(x0; y0) cho trước.
4. Hai đường tiếp xúc nhau.
Trả lời:
Nếu chỉ biết x0, ta thay x0 vào công thức của hàm số để tính y0 .
Tính f(x) rồi tính f(x0).
?Thay cc gi tr? x0, y0, f?(x0) vo phuong trình (1) ta cĩ PTTT c?n tìm.
1)Trường hợp 1: Biết tọa độ (x0;y0) của tiếp điểm
Phương trình cần tìm là: y = f’(x0).(x – x0) + y0 (1)
Nếu chỉ biết y0, ta thay y0 vào công thức của hàm số để tính x0
Ví dụ 1:
Cho du?ng cong :
Tìm PTTT của © tại điểm có hoành
độ x = 2
Giải:
PTTT của ©tại điểm có hoành độ bằng x0 là:
y = f(x0).(x – x0) + y0
V?y PTTT c?n tìm l :
y = 2(x - 2) + 1, hay y = 2x - 3
Theo đầu bài x0 = 2. Suy ra y0 = 1 ,thay vào f’(x0)
Ví dụ 2: Cho ©: y= x2 – 4x + 3. Viết phương trình tiếp tuyến với © tại các giao điểm của © với trục hoành.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của © với trục hoành:
x2 – 4x + 3 = 0 x = 1, x = 3
Ta có: y’ = 2x – 4
y’ (1) = -2
y’ (3) = 2
Phương trình tiếp tuyến với ©
tại điểm M(1,0) là :
y- 0 = -2(x – 1) y = -2x + 2
Phương trình tiếp tuyến với ©
tại điểm N(3,0) là :
y- 0 = 2(x – 3) y = 2x - 6
? G?i (x0 , y0) l t?a d? ti?p di?m
? Tính f?(x) r?i gi?i phuong trình f?(x0) = k d? tính x0.
? Thay x0 vo hm s? d? tính y0.
? p d?ng vo (2) ta cĩ PTTT.
? PTTT cĩ d?ng:
y = k(x - x0) + y0 (2) ; [với: k = f`(x0) ]
2)Tru?ng h?p 2: Bi?t h? s? gĩc k c?a ti?p tuy?n
Gọi (x0; y0) là tọa độ tiếp điểm. Phương trình có dạng
Theo giả thiết: f(x0) = 1 (1)
Với x0 = 0 thì y0 = – 1. Với x0 = – 4 thì y0 = 3
Ví dụ 3:
Cho đường cong ©: y= f(x)=
Tìm PTTT của ©. Biết tiếp tuyến ấy song song với đường phân giác thứ nhất.
Giải:
Vì tiếp tuyến song song với y = x, nên k =1
x0 = 0 hoặc x0 = – 4
Vậy ta có hai tiếp tuyến là : y = x – 1 và = x + 7
y = (x – x0) + y0
3)Trường hợp 3: Biết tiếp tuyến của © qua điểm M
Chú ý: M thuộc © hoặc không thuộc ©, cách giải như nhau.
G?i k l gĩc c?a du?ng th?ng (d) qua M(xM, yM) v ti?p xc v?i (C). Phuong trình du?ng th?ng(d) l: y = k(x ? xM) +yM
hay: y = kx - kxM + yM (a)
(d) Tiếp xúc với © khi hệ sau đây có nghiệm
Giải hệ phương trình tính được k, thay k vào phương trình (a), ta tìm được PTTT của © qua M.
? M
? M
Hai đường cong được gọi là tiếp xúc nhau tại điểm M nếu chúng có chung điểm M và tiếp tuyến tại Mcủa hai đường cong đó trùng nhau.(SGK ; tr 101)
Đồ thị hàm số y = f(x) và đồ thị của hàm số
y = g(x) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ sau đây có nghiệm:
4) Trường hợp 4 : Hai đường cong tiếp xúc
(H? dĩ cho ta hồnh d? ti?p di?m)
Ví dụ 4:
Xác định a để đồ thị hàm số © :
Giải:
Hoành độ tiếp điểm của © và (P) là nghiệm của hệ:
(2) ? x2 ? 4x + 4 = 0 ? x = 2
Thay x = 2 vo(1), ta du?c :
tiếp xúc với đồ thị Parabol (P): y = g(x) = x2 + a
Dạng bổ sung: Tiếp tuyến đi qua điểm A(, ) cho trước (hoặc phải tìm)
Cách giải 1:
- Tiếp tuyến có pt dạng :
y –f(x0) = f ‘(x0)(x – x0)
- Tiếp tuyến qua A nên :
- f(x0) = f ‘(x0)( – x0) (*)
Giải (*) để tìm ra xo rồi suy ra PTTT.
Cách giải 2:
- Tiếp tuyến qua A ( , ) có
pt dạng :
y - = k( x - ) (T)
- Lý luận (T) tiếp xúc với © để tìm k,
rồi suy ra PTTT.
Cho (C): y = f(x) = x3 ? 3x2 + 2. Tìm trn du?ng th?ng y = ? 2 cc di?m t? dĩ cĩ th? k? d?n d? th? hai ti?p tuy?n vuơng gĩc.
16
Bài số 1:
Gi?i:
Goi A(a; – 2) là điểm cần tìm.
Phương trình tiếp tuyến qua A là : y = k(x – a) – 2
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
Thế (2) vào(1) ta được: (x – 2)[2x2 – (3a – 1)x+2] = 0
+ V?i x = 2: Ta cĩ ti?p tuy?n l y = - 2 (lo?i).
+ V?i 2x2 - (3a -1)x+ 2 = 0 (*) D? bi tốn du?c th?a thì(*) ph?i cĩ nghi?m x1,x2 th?a f`(x1).f`(x2) = - 1
?
= (3a – 1)2 – 16 > 0
(3x12 – 6x1)(3x22 – 6x2) = – 1
Giải hệ ta được
a = 55/27
17
Cho hàm số y = f(x) = x4 – 12x2 + 4
Bài số 5:
Tìm trn tr?c tung nh?ng di?m m t? dĩ v? du?c d?ng 3 ti?p tuy?n v?i d? th? (C) c?a hm s?.
ĐS: Điểm A(0;4)
Gợi ý: Gọi A(0; m) là điểm cần tìm
Phương trình tiếp tuyến: y = kx + m
Điều kiện tiếp xúc:
x4 – 12x2 + 4 = kx + m (1)
4x3 – 24x = k (2)
Đi đến: 3x4 – 12x2 + m – 4 = 0 (3)
Do có đúng 3 tiếp tuyến nên (3) là phương trình trùng phương có 3 nghiệm cần thử lại.
Bài thuyết trình kết thúc!!
Những người thực hiện:
Chỉ đạo sản xuất: Thùy Dương
Ngọc Anh
Ban biên tập: Minh Thư
Kiều Trinh
Bích Trâm
Thiết kế: Ngọc Anh
Hình ảnh: Thanh Xuân
Thanh Vân
Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Huỳnh Ngọc Anh – 12C1 – Trường THPT Lê Quý Đôn.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các bạn đã lắng nghe
Bài thuyết trình kết thúc
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN
LỚP 12C1 – TỔ III
Người thuyết trình: Cao Thùy Dương
Chủ đề:
Kính chào quý thầy cô và các bạn đền với buổi thuyết trình của nhóm 3
Phương Trình Tiếp Tuyến
CÂU HỎI
) Vi?t phuong trình du?ng th?ng di qua 1 M(x0;y0)cĩ h? s? gĩc k???
Trả lời: y – y0 = k( x – x0 ) hay: y = k(x – x0) + y0
2) Cho biết ý nghĩa hình học của đạo hàm???
Trả lời:
Cho hàm số y= f(x)có đạo hàm tại x0,cóđồ thị © và M(x0;y0)là một điểm thuộc ©, khi đó hệ số góc của tiếp tuyến của © tại M(x0; y0) là: k = f’(x0).
CÁC BÀI TOÁN TÌM PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
3) Nu phuong trình ti?p tuy?n c?a d? thi hm s? t?i M(x0;y0) thu?c d? th?.?
Trả lời:y –y0 = f’(x0)(x – x0 )hay y= f’(x0)(x – x0) + y0
Hãy nêu các dạng về PTTT đã học???
?
1. Biết tọa độ tiếp điểm (hoặc biết hoành độ x0 hoặc biết tungđộ y0 của tiếp điểm.Tức là tiếp tuyến tại điểm M(x0;y0))
2. Biết hệ số góc k của tiếp tuyến
3. Biết tiếp tuyến qua điểm M(x0; y0) cho trước.
4. Hai đường tiếp xúc nhau.
Trả lời:
Nếu chỉ biết x0, ta thay x0 vào công thức của hàm số để tính y0 .
Tính f(x) rồi tính f(x0).
?Thay cc gi tr? x0, y0, f?(x0) vo phuong trình (1) ta cĩ PTTT c?n tìm.
1)Trường hợp 1: Biết tọa độ (x0;y0) của tiếp điểm
Phương trình cần tìm là: y = f’(x0).(x – x0) + y0 (1)
Nếu chỉ biết y0, ta thay y0 vào công thức của hàm số để tính x0
Ví dụ 1:
Cho du?ng cong :
Tìm PTTT của © tại điểm có hoành
độ x = 2
Giải:
PTTT của ©tại điểm có hoành độ bằng x0 là:
y = f(x0).(x – x0) + y0
V?y PTTT c?n tìm l :
y = 2(x - 2) + 1, hay y = 2x - 3
Theo đầu bài x0 = 2. Suy ra y0 = 1 ,thay vào f’(x0)
Ví dụ 2: Cho ©: y= x2 – 4x + 3. Viết phương trình tiếp tuyến với © tại các giao điểm của © với trục hoành.
Giải
Phương trình hoành độ giao điểm của © với trục hoành:
x2 – 4x + 3 = 0 x = 1, x = 3
Ta có: y’ = 2x – 4
y’ (1) = -2
y’ (3) = 2
Phương trình tiếp tuyến với ©
tại điểm M(1,0) là :
y- 0 = -2(x – 1) y = -2x + 2
Phương trình tiếp tuyến với ©
tại điểm N(3,0) là :
y- 0 = 2(x – 3) y = 2x - 6
? G?i (x0 , y0) l t?a d? ti?p di?m
? Tính f?(x) r?i gi?i phuong trình f?(x0) = k d? tính x0.
? Thay x0 vo hm s? d? tính y0.
? p d?ng vo (2) ta cĩ PTTT.
? PTTT cĩ d?ng:
y = k(x - x0) + y0 (2) ; [với: k = f`(x0) ]
2)Tru?ng h?p 2: Bi?t h? s? gĩc k c?a ti?p tuy?n
Gọi (x0; y0) là tọa độ tiếp điểm. Phương trình có dạng
Theo giả thiết: f(x0) = 1 (1)
Với x0 = 0 thì y0 = – 1. Với x0 = – 4 thì y0 = 3
Ví dụ 3:
Cho đường cong ©: y= f(x)=
Tìm PTTT của ©. Biết tiếp tuyến ấy song song với đường phân giác thứ nhất.
Giải:
Vì tiếp tuyến song song với y = x, nên k =1
x0 = 0 hoặc x0 = – 4
Vậy ta có hai tiếp tuyến là : y = x – 1 và = x + 7
y = (x – x0) + y0
3)Trường hợp 3: Biết tiếp tuyến của © qua điểm M
Chú ý: M thuộc © hoặc không thuộc ©, cách giải như nhau.
G?i k l gĩc c?a du?ng th?ng (d) qua M(xM, yM) v ti?p xc v?i (C). Phuong trình du?ng th?ng(d) l: y = k(x ? xM) +yM
hay: y = kx - kxM + yM (a)
(d) Tiếp xúc với © khi hệ sau đây có nghiệm
Giải hệ phương trình tính được k, thay k vào phương trình (a), ta tìm được PTTT của © qua M.
? M
? M
Hai đường cong được gọi là tiếp xúc nhau tại điểm M nếu chúng có chung điểm M và tiếp tuyến tại Mcủa hai đường cong đó trùng nhau.(SGK ; tr 101)
Đồ thị hàm số y = f(x) và đồ thị của hàm số
y = g(x) tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ sau đây có nghiệm:
4) Trường hợp 4 : Hai đường cong tiếp xúc
(H? dĩ cho ta hồnh d? ti?p di?m)
Ví dụ 4:
Xác định a để đồ thị hàm số © :
Giải:
Hoành độ tiếp điểm của © và (P) là nghiệm của hệ:
(2) ? x2 ? 4x + 4 = 0 ? x = 2
Thay x = 2 vo(1), ta du?c :
tiếp xúc với đồ thị Parabol (P): y = g(x) = x2 + a
Dạng bổ sung: Tiếp tuyến đi qua điểm A(, ) cho trước (hoặc phải tìm)
Cách giải 1:
- Tiếp tuyến có pt dạng :
y –f(x0) = f ‘(x0)(x – x0)
- Tiếp tuyến qua A nên :
- f(x0) = f ‘(x0)( – x0) (*)
Giải (*) để tìm ra xo rồi suy ra PTTT.
Cách giải 2:
- Tiếp tuyến qua A ( , ) có
pt dạng :
y - = k( x - ) (T)
- Lý luận (T) tiếp xúc với © để tìm k,
rồi suy ra PTTT.
Cho (C): y = f(x) = x3 ? 3x2 + 2. Tìm trn du?ng th?ng y = ? 2 cc di?m t? dĩ cĩ th? k? d?n d? th? hai ti?p tuy?n vuơng gĩc.
16
Bài số 1:
Gi?i:
Goi A(a; – 2) là điểm cần tìm.
Phương trình tiếp tuyến qua A là : y = k(x – a) – 2
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
Thế (2) vào(1) ta được: (x – 2)[2x2 – (3a – 1)x+2] = 0
+ V?i x = 2: Ta cĩ ti?p tuy?n l y = - 2 (lo?i).
+ V?i 2x2 - (3a -1)x+ 2 = 0 (*) D? bi tốn du?c th?a thì(*) ph?i cĩ nghi?m x1,x2 th?a f`(x1).f`(x2) = - 1
?
= (3a – 1)2 – 16 > 0
(3x12 – 6x1)(3x22 – 6x2) = – 1
Giải hệ ta được
a = 55/27
17
Cho hàm số y = f(x) = x4 – 12x2 + 4
Bài số 5:
Tìm trn tr?c tung nh?ng di?m m t? dĩ v? du?c d?ng 3 ti?p tuy?n v?i d? th? (C) c?a hm s?.
ĐS: Điểm A(0;4)
Gợi ý: Gọi A(0; m) là điểm cần tìm
Phương trình tiếp tuyến: y = kx + m
Điều kiện tiếp xúc:
x4 – 12x2 + 4 = kx + m (1)
4x3 – 24x = k (2)
Đi đến: 3x4 – 12x2 + m – 4 = 0 (3)
Do có đúng 3 tiếp tuyến nên (3) là phương trình trùng phương có 3 nghiệm cần thử lại.
Bài thuyết trình kết thúc!!
Những người thực hiện:
Chỉ đạo sản xuất: Thùy Dương
Ngọc Anh
Ban biên tập: Minh Thư
Kiều Trinh
Bích Trâm
Thiết kế: Ngọc Anh
Hình ảnh: Thanh Xuân
Thanh Vân
Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Huỳnh Ngọc Anh – 12C1 – Trường THPT Lê Quý Đôn.
Xin chân thành cám ơn quý thầy cô và các bạn đã lắng nghe
Bài thuyết trình kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Ngọc Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)