Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian

Chia sẻ bởi Lê Phi Dũng | Ngày 09/05/2019 | 63

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đường thẳng trong không gian thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
GV: LÊ PHI DŨNG
LỚP: 10A2
CHƯƠNG III:
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
* Phương trình đường thẳng
* Phương trình đường tròn
* Phương trình elip
BÀI 1- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T1)-PPCT:29
BÀI 1:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (tiết 1)
PPCT: 29
a.Định nghĩa :
Vectơ được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng  nếu
và giá của song song hoặc trùng với 

.
BÀI 1- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T1)-PPCT:29
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
Vtcp
b.Nhận xét :
- Nếu
là một vectơ chỉ phương của đt
thì k.
(k
0) cũng là một vectơ chỉ phương của
.
Do đó một đường thẳng có vô số vectơ chỉ phương.
Một đường thẳng được hoàn toàn xác định nếu biết một điểm và một vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.
BÀI 1- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T1)-PPCT:29
1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
NX 1
NX 2
BÀI 1- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T1)-PPCT:29
2. Phương trình tham số của đường thẳng:
a.Định nghĩa :
Trong mp Oxy cho đường thẳng  :
Đi qua A(x0 ,y0 )
Có vtcp
Khi đó phương trình tham số của đường thẳng  là:
(trong đó t là tham số)
Ứng với mỗi giá trị t cụ thể ta được một điểm trên đường thẳng 
BÀI 1- PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T1)-PPCT:29
2. Phương trình tham số của đường thẳng:
b.Liên hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng :
- Nếu đường thẳng  có vectơ chỉ phương với thì  có hệ số góc
Ý nghĩa
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
Trắc nghiệm
C
D
A
B
Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?
Cho đt ∆ có pt:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
A (3; 4)
C
D
A
B
B (-3;-4)
C (3; -4)
D (3; 2)
Trong các điểm sau điểm nào điểm nào nằm trên đường thẳng ∆ ?
Cho đt ∆ có pt:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
C
D
A
B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
C
D
A
B
Trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương của đt ∆ ?
Cho đt ∆ có pt:
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
C
D
A
B
d // d’
d cắt d’
d  d’
Cả A và B
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
C
D
A
B
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (3; 2) và điểm B (2;-3). Hệ số góc k của đường thẳng ∆ bằng :
-5
5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
C
D
A
B
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A (1; 2) và nhận vectơ u (2;-3) làm VTCP. Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
C
D
A
B
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2) và B(2;-3). Phương trình tham số của đường thẳng ∆ là :
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
C
D
A
B
Cho đường thẳng ∆ đi qua điểm A(-1;2) và B(4;3). Pt nào không phải là pt tham số của đường thẳng ∆ ?
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
TG
Trắc nghiệm
Câu 1
Câu 4
Câu 5
Câu 8
Câu 7
Câu 2
Câu 3
Câu 6
Câu 9
Củng cố:
1. Định nghĩa vectơ chỉ phương
có giá song song hoặc trùng với
,
gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng
2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M0 (x0 ,y0 )
có vtcp là:
Với t tham số
và có hệ số là :
The end
Buổi học tới đây là kết thúc càm ơn sự quan tâm theo dõi của quý thầy cô và các em !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Phi Dũng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)