Chương III. §3. Phương trình đường thẳng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Ngọc Thạch |
Ngày 19/03/2024 |
19
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đường thẳng thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
O
x
y
z
x
M
+PTTS
+PTCT
Víi
PTĐT
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
1. PTTS và PTCT của đường thẳng
+PTTS
+PTCT
Ví dụ1:Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;2;-3), B(2;3;-3).
A
B
Víi
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
Tổng quát:
PT§T ®i qua M vµ song song víi §T (d).
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 1:
PTĐT đi qua 2 điểm A,B.
d
M
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 2:
PTĐT đi qua M và song song với ĐT (d).
B1: T×m VTCP u cña d.
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn u lµm VTCP.
Ví dụ 3:
a)Viết PT§T d đi qua điểm M(-1;-2;2) và vuông góc (P): 2x-y+2z+5= 0
d
b) T×m to¹ ®é giao ®iÓm H cña §T (d) vµ mp (P)
c) T×m to¹ ®é h×nh chiÕu vu«ng gãc cña M lªn (P)
H
P
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 2:
PTĐT đi qua M và song song với ĐT (d).
B1: T×m VTCP u cña d.
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn u lµm VTCP.
d
H
P
PT§T ®i qua M vµ vu«ng gãc víi mp (P).
Tổng quát:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
d
H
P
Cách tỡm hỡnh chi?u vuụng gúc c?a m?t di?m trờn m?t m?t ph?ng.
B1: Lập phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp (P).
B2: Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P).
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 3:
PTĐT đi qua M và vuông góc với mp(P).
B1:T×m VTPT n cña mp(P).
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn n lµm VTCP.
Ví dụ 4: Viết PTCT của đường thẳng d3 đi qua điểm M(-1;-1;3) vuông góc với cả 2 đường thẳng d1, d2 lần lượt có PT:
d3
d1
d2
d1
P
M
P
Q
d
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
d
Tổng quát:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0
(Q): x + y + z - 1 = 0
Cách 1:
B1: T×m M thuéc d.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 1:
PTĐT đi qua 2 điểm A,B.
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0
(Q): x + y + z - 1 = 0
Cách 2:
B1: Tìm A, B thuộc d.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0
(Q): x + y + z - 1 = 0
Cách 3:
Đặt 1 trong 3 ẩn bằng t, giải hệ 2 PT với 2 ẩn còn lại theo t rồi suy ra PT tham số của ĐT d.
Cách 1:
B1: Tìm M thuộc d.
B2: Tìm u = n n`
^
B3: Viết PTĐT đi qua M và nhận u làm VTCP.
Cách 2:
B3: Viết PTĐT đi qua A và nhận AB làm VTCP.
B1:Tìm A, B thuộc d.
Cách 3:
Đặt 1 trong 3 ẩn bằng t, giải hệ 2 PT với 2 ẩn còn lại theo t rồi suy ra PT tham số của ĐT d.
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0 (Q): x + y + z - 1 = 0
Một số dạng PTĐT thường gặp:
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
PTĐT đi qua 2 điểm A,B.
B2: ViÕt PT§T ®i qua A vµ nhËn AB lµm VTCP.
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
PTĐT đi qua M và song song với ĐT (d).
B1:T×m VTCP u cña d.
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn u lµm VTCP.
Dạng 1:
Dạng 2:
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
PTĐT đi qua M và vuông góc với mp(P).
B1:T×m VTPT n cña mp(P).
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn n lµm VTCP.
Dạng 3:
Viết PTĐT đi qua M và vuông góc với giá của hai vectơ u , u .
B1: Tìm vectơ u , u .
B3:Viết PTĐT đi qua M và nhận u làm VTCP.
B2: Tìm u = u u
1
1
1
2
2
2
^
Dạng 4:
Một số dạng PTĐT thường gặp:
Cách 1:
B1: Tìm M thuộc d.
B2: Tìm u = n n`
^
B3: Viết PTĐT đi qua M và nhận u làm VTCP.
Cách 2:
B3: Viết PTĐT đi qua A và nhận AB làm VTCP.
B1:Tìm A, B thuộc d.
Cách 3:
Đặt 1 trong 3 ẩn bằng t, giải hệ 2 PT với 2 ẩn còn lại theo t rồi suy ra PT tham số của ĐT d.
Năm 2006: Cho 3 điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Chứng minh tam giác ABC vuông. Viết PTTS của đường thẳng AB.
Năm 2008: Cho điểm A(3;-2;-2) và mp(P): 2x-2y+2z-1=0. Viết PT đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mp(P).
Năm 2007: Cho điểm E(1;2;3) và mp(P): x+2y-2z+6=0. Viết PTTS của đường thẳng (d) đi qua E và vuông góc với mp(P).
Bài học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và cac em đã tham gia bài học
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
Chào mừng quý thầy cô đến dự thao giảng tại lớp 12a2
O
x
y
z
x
M
+PTTS
+PTCT
Víi
PTĐT
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
1. PTTS và PTCT của đường thẳng
+PTTS
+PTCT
Ví dụ1:Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(1;2;-3), B(2;3;-3).
A
B
Víi
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
Tổng quát:
PT§T ®i qua M vµ song song víi §T (d).
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 1:
PTĐT đi qua 2 điểm A,B.
d
M
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 2:
PTĐT đi qua M và song song với ĐT (d).
B1: T×m VTCP u cña d.
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn u lµm VTCP.
Ví dụ 3:
a)Viết PT§T d đi qua điểm M(-1;-2;2) và vuông góc (P): 2x-y+2z+5= 0
d
b) T×m to¹ ®é giao ®iÓm H cña §T (d) vµ mp (P)
c) T×m to¹ ®é h×nh chiÕu vu«ng gãc cña M lªn (P)
H
P
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 2:
PTĐT đi qua M và song song với ĐT (d).
B1: T×m VTCP u cña d.
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn u lµm VTCP.
d
H
P
PT§T ®i qua M vµ vu«ng gãc víi mp (P).
Tổng quát:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
d
H
P
Cách tỡm hỡnh chi?u vuụng gúc c?a m?t di?m trờn m?t m?t ph?ng.
B1: Lập phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với mp (P).
B2: Tìm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P).
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 3:
PTĐT đi qua M và vuông góc với mp(P).
B1:T×m VTPT n cña mp(P).
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn n lµm VTCP.
Ví dụ 4: Viết PTCT của đường thẳng d3 đi qua điểm M(-1;-1;3) vuông góc với cả 2 đường thẳng d1, d2 lần lượt có PT:
d3
d1
d2
d1
P
M
P
Q
d
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
d
Tổng quát:
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0
(Q): x + y + z - 1 = 0
Cách 1:
B1: T×m M thuéc d.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
2. Mét sè vÝ dô
Dạng 1:
PTĐT đi qua 2 điểm A,B.
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0
(Q): x + y + z - 1 = 0
Cách 2:
B1: Tìm A, B thuộc d.
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (T2)
BÀI 3:
2. Mét sè vÝ dô
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0
(Q): x + y + z - 1 = 0
Cách 3:
Đặt 1 trong 3 ẩn bằng t, giải hệ 2 PT với 2 ẩn còn lại theo t rồi suy ra PT tham số của ĐT d.
Cách 1:
B1: Tìm M thuộc d.
B2: Tìm u = n n`
^
B3: Viết PTĐT đi qua M và nhận u làm VTCP.
Cách 2:
B3: Viết PTĐT đi qua A và nhận AB làm VTCP.
B1:Tìm A, B thuộc d.
Cách 3:
Đặt 1 trong 3 ẩn bằng t, giải hệ 2 PT với 2 ẩn còn lại theo t rồi suy ra PT tham số của ĐT d.
Ví dụ 5: Viết PTĐT d là giao tuyến của hai mp (P), (Q) có phương trình:
(P): 2x + y - z - 3 = 0 (Q): x + y + z - 1 = 0
Một số dạng PTĐT thường gặp:
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
PTĐT đi qua 2 điểm A,B.
B2: ViÕt PT§T ®i qua A vµ nhËn AB lµm VTCP.
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
PTĐT đi qua M và song song với ĐT (d).
B1:T×m VTCP u cña d.
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn u lµm VTCP.
Dạng 1:
Dạng 2:
1.Định lý 1:
(xn )’ = nxn-1
PTĐT đi qua M và vuông góc với mp(P).
B1:T×m VTPT n cña mp(P).
B2: ViÕt PT§T ®i qua M vµ nhËn n lµm VTCP.
Dạng 3:
Viết PTĐT đi qua M và vuông góc với giá của hai vectơ u , u .
B1: Tìm vectơ u , u .
B3:Viết PTĐT đi qua M và nhận u làm VTCP.
B2: Tìm u = u u
1
1
1
2
2
2
^
Dạng 4:
Một số dạng PTĐT thường gặp:
Cách 1:
B1: Tìm M thuộc d.
B2: Tìm u = n n`
^
B3: Viết PTĐT đi qua M và nhận u làm VTCP.
Cách 2:
B3: Viết PTĐT đi qua A và nhận AB làm VTCP.
B1:Tìm A, B thuộc d.
Cách 3:
Đặt 1 trong 3 ẩn bằng t, giải hệ 2 PT với 2 ẩn còn lại theo t rồi suy ra PT tham số của ĐT d.
Năm 2006: Cho 3 điểm A(-1;1;2), B(0;1;1), C(1;0;4). Chứng minh tam giác ABC vuông. Viết PTTS của đường thẳng AB.
Năm 2008: Cho điểm A(3;-2;-2) và mp(P): 2x-2y+2z-1=0. Viết PT đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với mp(P).
Năm 2007: Cho điểm E(1;2;3) và mp(P): x+2y-2z+6=0. Viết PTTS của đường thẳng (d) đi qua E và vuông góc với mp(P).
Bài học đến đây là kết thúc
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và cac em đã tham gia bài học
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Thạch
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)