Chương III. §3. Phương trình đường thẳng

Chia sẻ bởi Phan Đình Trung | Ngày 19/03/2024 | 20

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §3. Phương trình đường thẳng thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:

Trân trọng chào mừng qúy thầy cô
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Gv: Phan Ñình Trung
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
Chương III
Bài 3
Tiết 37: PTTS tham số và PTCT của đường thẳng
Tiết 38: Một số ví dụ
Tiết 39: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
Tiết 40: Một số bài toán về tính khoảng cách

ễN L?I KI?N TH?C CU
Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d ?
 Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP? Các VTCP này nó như thế nào với nhau?
 VTCP của đường thẳng là vectơ như thế nào?

ễN L?I KI?N TH?C CU
Nhìn vào hình vẽ em hãy cho biết trong các vectơ sau vectơ nào là vectơ chỉ phương (VTCP) của đường thẳng d ?
 Một đường thẳng có bao nhiêu VTCP? Các VTCP này nó như thế nào với nhau?
 VTCP của đường thẳng là vectơ như thế nào?
Chú ý:
Tiết 37
1. PTTS và PTCT của đt:
D
z
y
x
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 37
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Hình:1
Hình: 2
cùng phương
?
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 37
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Ví dụ 1: Cho du?ng th?ng ?


cú PTTS:
a) Tìm tọa độ hai VTCP của đường thẳng ∆ ?
b) Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đt ∆? Tại sao? A(2;-1; 0), B(2; 0;-2), C(-1; 0; 2)
a)
VTCP của đường thẳng ∆:
b)
Thế tọa độ điểm B(2; 0;-2) vào pt(1) ta được:
Thế tọa độ điểm C(-1; 0; 2) vào pt(1) ta được:
Thế tọa độ điểm A(2;-1; 0) vào pt(1) ta được:
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 37
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Ví dụ 1: Cho du?ng th?ng ?


cú PTTS:
a) Tìm tọa độ hai VTCP của đường thẳng ∆ ?
b) Trong các điểm sau điểm nào không thuộc đt ∆? Tại sao? A(2;-1; 0), B(2; 0;-2), C(-1; 0; 2)
a)
VTCP của đường thẳng ∆:
b)
Thế tọa độ điểm B(2; 0;-2) vào pt(1) ta được:
Thế tọa độ điểm C(-1; 0; 2) vào pt(1) ta được:
Thế tọa độ điểm A(2;-1; 0) vào pt(1) ta được:
c) Tìm trong không gian Oxyz tọa độ một điểm tùy ý thuộc đt ∆ và một điểm tùy ý không thuộc đt ∆ (khác với các điểm A, B, C ở câu b)
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 37
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆
Nếu abc ≠ 0 thì
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 37
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆
Ví dụ 2: Vi?t PTTS v� PTCT (n?u cú) c?a du?ng th?ng
? trong cỏc tru?ng h?p sau:
b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1).
a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đường

thẳng ∆’ có pt:
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 38
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆
Ví dụ 2: Vi?t PTTS v� PTCT (n?u cú) c?a du?ng th?ng
? trong cỏc tru?ng h?p sau:
b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1).
a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đường

thẳng ∆’ có pt:
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 38
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆
Ví dụ 2: Vi?t PTTS v� PTCT (n?u cú) c?a du?ng th?ng
? trong cỏc tru?ng h?p sau:
b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1).
a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đường

thẳng ∆’ có pt:
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 38
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆
Ví dụ 2: Vi?t PTTS v� PTCT (n?u cú) c?a du?ng th?ng
? trong cỏc tru?ng h?p sau:
b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1).
a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đường

thẳng ∆’ có pt:
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
PHƯƠNG TRìNH ĐưƯờng thẳng
Tiết 38
Ta có:
b)
1. PTTS và PTCT của đt:
PTTS của ∆ có dạng:
Chú ý: Với mỗi t  R hệ pt trên cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆
Ví dụ 2: Vi?t PTTS v� PTCT (n?u cú) c?a du?ng th?ng
? trong cỏc tru?ng h?p sau:
b) ∆ đi qua hai điểm A(-1; 4; 3) và B(2; 4; 1).
a) ∆ đi qua điểm K(-1; 4; 3) và song song với đường

thẳng ∆’ có pt:
(Không có PTCT)
PTTS của ∆ có dạng:
PTCT của ∆ có dạng:
Củng cố
BTVN: 24, 25, 26, 27 (Trang 102-103)
1. PTTS và PTCT của đường thẳng:
Với mỗi t  R hệ pt (1) cho ta tọa độ (x; y; z) của một điểm nằm trên đt ∆
The end
Buổi học dến đây là kết thúc cảm ơn sự theo dỏi của quý thầy cô cùng toàn thể các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Đình Trung
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)