Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Chia sẻ bởi Đào Tiến Dũng |
Ngày 08/05/2019 |
186
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 19
Trường THPT Lê Quý Đôn ? Thị xã Lai Châu
i. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
VD
ax + b = 0 (1)
Hệ số
Kết luận
a ? 0
(1 ) có nghiệm duy nhất
( 1) vô nghiệm
(1) Nghiệm đúng với mọi x
a = 0
b ? 0
b = 0
ax + b = 0 (a?0)
cc
ví dụ 1
Giải và biện luận phương trình
Giải:
Ta có:
Ta có:
TH 1:
nghiệm của(1) là
TH 2:
* Với m=1 (1)có dạng:
=> PTVN
* Với m=-1 (1)có dạng:
=> PT VSN
LT
Kết luận:
+ m=1: T=?
+ m=-1: T=R
ví dụ 2
Giải và biện luận phương trình
2. Phương trình bậc hai
Kết luận
(2) Có hai nghiệm phân biệt
(2) Có nghiệm kép
(2) vô nghiệm
CC
Kết luận
(2) Có hai nghiệm phân biệt
(2) Có nghiệm kép
(2) vô nghiệm
Khi
CC
ví dụ 3:
Giải và biện luận PT:
Giải:
Ta có:
TH1:
=> PT (3) có 2 nghiệm phân biệt:
TH2:
=> PT (3) có nghiệm kép:
TH3:
=> PT (3) vô nghiệm
Kết luận:
T=?
Bài tập tương tự:
Giải và biện luận PT:
Gợi ý:
TH1: xét hệ số a = 0
TH2: xét hệ số a khác 0
+ Tính ? hoặc ??
+ Xét dấu của ? hoặc ??
+ Dựa vào dấu ? hoặc ?? để kết luận về nghiệm của phương trình
3. Định lý Vi-ét
Nếu phương trình
có hai nghiệm phân biệt
thì
Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng S=u+v và tích P=u.v thì u và v
là các nghiệm của phương trình:
CC
?Nếu a và c trái dấu thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt trái dấu?
ứng dụng của định lý Vi - ét
ứng dụng 1: Tìm hai số u và v khi biết
tổng S = u+v và tích P =u.v
ứng dụng 2: Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
* Nếu a + b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm là 1 và c/a
* Nếu a - b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm là -1 và -c/a
VD
u và v là các nghiệm của phương trình:
CC
Ví dụ 4: chọn câu trả lời đúng
Phương trình
có tập nghiệm là:
2. Phương trình
có tập nghiệm là:
LT
3. Phương trình có hai nghiệm thoả mãn:
Ví dụ 5: Giải phương trình sau:
+ Đặt
với
+ Ta có phương trình:
(Loại)
Với t =2
Củng cố kiến thức
* Sơ đồ giải và biện luận phương trình ax+b=0
* Sơ đồ giải và biện luận phương trình
* ứng dụng của định lý Vi - ét
* Định lý Vi - ét
Dặn dò
Học lý thuyết
Đọc trước phần II
3. BTVN: 1 ( a, b), 2, 3, 4, 5, 8
Trường THPT Lê Quý Đôn ? Thị xã Lai Châu
i. Ôn tập về phương trình bậc nhất, bậc hai
1. Phương trình bậc nhất
VD
ax + b = 0 (1)
Hệ số
Kết luận
a ? 0
(1 ) có nghiệm duy nhất
( 1) vô nghiệm
(1) Nghiệm đúng với mọi x
a = 0
b ? 0
b = 0
ax + b = 0 (a?0)
cc
ví dụ 1
Giải và biện luận phương trình
Giải:
Ta có:
Ta có:
TH 1:
nghiệm của(1) là
TH 2:
* Với m=1 (1)có dạng:
=> PTVN
* Với m=-1 (1)có dạng:
=> PT VSN
LT
Kết luận:
+ m=1: T=?
+ m=-1: T=R
ví dụ 2
Giải và biện luận phương trình
2. Phương trình bậc hai
Kết luận
(2) Có hai nghiệm phân biệt
(2) Có nghiệm kép
(2) vô nghiệm
CC
Kết luận
(2) Có hai nghiệm phân biệt
(2) Có nghiệm kép
(2) vô nghiệm
Khi
CC
ví dụ 3:
Giải và biện luận PT:
Giải:
Ta có:
TH1:
=> PT (3) có 2 nghiệm phân biệt:
TH2:
=> PT (3) có nghiệm kép:
TH3:
=> PT (3) vô nghiệm
Kết luận:
T=?
Bài tập tương tự:
Giải và biện luận PT:
Gợi ý:
TH1: xét hệ số a = 0
TH2: xét hệ số a khác 0
+ Tính ? hoặc ??
+ Xét dấu của ? hoặc ??
+ Dựa vào dấu ? hoặc ?? để kết luận về nghiệm của phương trình
3. Định lý Vi-ét
Nếu phương trình
có hai nghiệm phân biệt
thì
Ngược lại, nếu hai số u và v có tổng S=u+v và tích P=u.v thì u và v
là các nghiệm của phương trình:
CC
?Nếu a và c trái dấu thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt trái dấu?
ứng dụng của định lý Vi - ét
ứng dụng 1: Tìm hai số u và v khi biết
tổng S = u+v và tích P =u.v
ứng dụng 2: Nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai
* Nếu a + b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm là 1 và c/a
* Nếu a - b+c=0 thì phương trình có hai nghiệm là -1 và -c/a
VD
u và v là các nghiệm của phương trình:
CC
Ví dụ 4: chọn câu trả lời đúng
Phương trình
có tập nghiệm là:
2. Phương trình
có tập nghiệm là:
LT
3. Phương trình có hai nghiệm thoả mãn:
Ví dụ 5: Giải phương trình sau:
+ Đặt
với
+ Ta có phương trình:
(Loại)
Với t =2
Củng cố kiến thức
* Sơ đồ giải và biện luận phương trình ax+b=0
* Sơ đồ giải và biện luận phương trình
* ứng dụng của định lý Vi - ét
* Định lý Vi - ét
Dặn dò
Học lý thuyết
Đọc trước phần II
3. BTVN: 1 ( a, b), 2, 3, 4, 5, 8
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Tiến Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)