Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Chia sẻ bởi Lê Thanh Chung |
Ngày 08/05/2019 |
78
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SÁCH GIÁO KHOA:ĐẠI SỐ 10(Trang 58)
SV :L TH? THOM
L?P :DH TỐN O6B
TRU?NG DH TI?N GIANG
MSSV:106121075
Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình bậc
nhất, bậc hai.
Cung cấp cho học sinh cách giải hai loại phương
trình quy về bậc nhất, bậc hai; đó là phương trình
chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và phương trình
chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai.
Qua bài học này, học sinh có thể giải được các
phương trình không quá khó thuộc các loại nói trên.
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI.
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Dạng phương trình bậc nhất là gì ?
Dạng tổng quát : ax + b = 0.
Khi a 0 thì phương trình ax + b = 0
được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Hãy cho vài ví dụ để hiểu rõ hơn ?
a) Các ví dụ :
Xét phương trình : 4x – 8 = 0 (1)
Nghiệm của (1) là x = 2
Xét phương trình : 2x + 10 = 0 (2)
Nghiệm của (2) là x = -5
Hy nu cch gi?i v bi?n lu?n phuong trình ny nhu th? no
Cch gi?i v bi?n lu?n phuong trình
ax + b = 0 (4)
Hệ số
Kết luận
a 0
???????????????
a = 0
b 0
?????????????
(4) Vô nghiệm
b = 0
???????????
(4) Nghiệm đúng với mọi x
Xét phương trình : x – 8 = 0 (3)
Nghiệm của (3) là x = 8
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
c) Ví dụ :
Giải và biện luận phương trình : m(x – 2) = 3x + 1
Giải
m(x – 2) = 3x + 1 (m – 3)x = 2m +1
Nếu m 3 :
Haõy ruùt ra keát luaän?
Nếu m = 3 :
Hãy rút ra kết luận?
Phương trình vô nghiệm
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
2. Phương trình bậc hai:
Trường hợp
a = 0
phương trình
ax2 + bx + c = 0
trở thành
bx + c = 0.
Đây là phương trình bậc nhất, cách giải và biện luận trong phần I.1
b) Trường hợp a 0 :
Dạng phương trình là gì?
cách giải và công thức nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 được tóm tắt trong bảng sau :
ax2 + bx + c = 0 (a 0) (5)
= ?????
= b2 - 4ac
Kết luận
> 0
???????????????
= 0
??????????????
(5) vô nghiệm
= ????
< 0
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
3. Định lý Viet :
Nếu phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a 0)
có hai nghiệm x1, x2 thì
S = x1 + x2 =
Hãy phát biểu chiều ngược lại?
Ngược lại, nếu hai số u, v
có tổng u + v = S và
tích uv = P thì u, v là các
nghiệm của phương trình
x2 – Sx + P = 0
VÍ DỤ
Cho S = u + v = -1
P = uv = -12
Hãy tìm u, v ?
GIẢI
Ta có u, v là nghiệm của
phương trình
P = x1x2 =
x2 + x – 12 = 0 (8)
- Giải phương trình (8)
(8) x = 3 ; x = - 4
- Vậy u = 3 và v = - 4
hoặc u = - 4 và v = 3
ND
Đúng
Sai
a)
b)
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Nhắc lại kiến thức cũ :
? Cch gi?i phuong trình ch?a ?n trong d?u gi tr? tuy?t d?i :
+ Cách 1 :
+ Cách 2 :
bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối hay
dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối
??????????
?????????
Để giải phương trình chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối ta có thể:
Đây là kiến thức cũ hỗ trợ cho bài học hôm nay
V?y
CÁCH 2
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
c) Ví dụ :
CÁCH 1
Nếu x 3 :
(9) x – 3 = 2x + 1
x = - 4 (loại)
Nếu x < 3 :
(9) -x + 3 = 2x + 1
Bình phương hai vế của (9)
(x – 3)2 = (2x + 1)2
3x2 + 10x - 8 = 0
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Cách giải phương trình chứa dấu căn :
+ Bước 1 :
- Điều kiện : -2 x 3
- Bình phương hai vế của (11) ta được : x2 – x + 2 = 0
x = 1; x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1
HÃY TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CĂN BẬC HAI CÓ NGHĨA
GIẢI
????????????????
tìm điều kiện để căn có nghĩa
+ Bu?c 2
????????????????
bình phương hai vế để khử dấu căn
Ví dụ :
Hãy ứng dụng vào bài tập sau:
Cả hai nghiệm đều thỏa điều kiện -2 ? x ? 3 vậy có nhận không?
Thế x=1 và x=2 vào (10) ta chỉ nhận nghiệm x=2
Bài 1:phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Bài 2 :bài tập trắc nghiệm tổng hợp
a)
b)
c)
d)
x= -1/5 vaø x=5
X= -1/2 vaø x =5
X=-5 và x=2
X=-1/5 và x=2
TN
Đúng
Sai
a)
b)
Làm lại
Hãy xem ví dụ sau để có đáp án đúng!
Nếu A= 2 thì
Nếu A= -2 thì
Đúng
Sai
a)
b)
TL
a)
b)
c)
d)
x= -1/5 vaø x=5
X= -1/2 vaø x =5
X=-5 và x=2
X=-1/5 và x=2
TN
x= -1/5 vaø x=5
X= -1/2 vaø x =5
X=-5 và x=2
X=-1/5 và x=2
a)
b)
c)
d)
Rất tiếc ,
bạn đã trả lời sai
Làm lại
SV :L TH? THOM
L?P :DH TỐN O6B
TRU?NG DH TI?N GIANG
MSSV:106121075
Ôn tập các kiến thức đã học về phương trình bậc
nhất, bậc hai.
Cung cấp cho học sinh cách giải hai loại phương
trình quy về bậc nhất, bậc hai; đó là phương trình
chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối và phương trình
chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai.
Qua bài học này, học sinh có thể giải được các
phương trình không quá khó thuộc các loại nói trên.
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC NHẤT, BẬC HAI.
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI.
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Dạng phương trình bậc nhất là gì ?
Dạng tổng quát : ax + b = 0.
Khi a 0 thì phương trình ax + b = 0
được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
Hãy cho vài ví dụ để hiểu rõ hơn ?
a) Các ví dụ :
Xét phương trình : 4x – 8 = 0 (1)
Nghiệm của (1) là x = 2
Xét phương trình : 2x + 10 = 0 (2)
Nghiệm của (2) là x = -5
Hy nu cch gi?i v bi?n lu?n phuong trình ny nhu th? no
Cch gi?i v bi?n lu?n phuong trình
ax + b = 0 (4)
Hệ số
Kết luận
a 0
???????????????
a = 0
b 0
?????????????
(4) Vô nghiệm
b = 0
???????????
(4) Nghiệm đúng với mọi x
Xét phương trình : x – 8 = 0 (3)
Nghiệm của (3) là x = 8
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
c) Ví dụ :
Giải và biện luận phương trình : m(x – 2) = 3x + 1
Giải
m(x – 2) = 3x + 1 (m – 3)x = 2m +1
Nếu m 3 :
Haõy ruùt ra keát luaän?
Nếu m = 3 :
Hãy rút ra kết luận?
Phương trình vô nghiệm
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
2. Phương trình bậc hai:
Trường hợp
a = 0
phương trình
ax2 + bx + c = 0
trở thành
bx + c = 0.
Đây là phương trình bậc nhất, cách giải và biện luận trong phần I.1
b) Trường hợp a 0 :
Dạng phương trình là gì?
cách giải và công thức nghiệm của phương trình ax2 + bx + c = 0 được tóm tắt trong bảng sau :
ax2 + bx + c = 0 (a 0) (5)
= ?????
= b2 - 4ac
Kết luận
> 0
???????????????
= 0
??????????????
(5) vô nghiệm
= ????
< 0
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
3. Định lý Viet :
Nếu phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a 0)
có hai nghiệm x1, x2 thì
S = x1 + x2 =
Hãy phát biểu chiều ngược lại?
Ngược lại, nếu hai số u, v
có tổng u + v = S và
tích uv = P thì u, v là các
nghiệm của phương trình
x2 – Sx + P = 0
VÍ DỤ
Cho S = u + v = -1
P = uv = -12
Hãy tìm u, v ?
GIẢI
Ta có u, v là nghiệm của
phương trình
P = x1x2 =
x2 + x – 12 = 0 (8)
- Giải phương trình (8)
(8) x = 3 ; x = - 4
- Vậy u = 3 và v = - 4
hoặc u = - 4 và v = 3
ND
Đúng
Sai
a)
b)
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Nhắc lại kiến thức cũ :
? Cch gi?i phuong trình ch?a ?n trong d?u gi tr? tuy?t d?i :
+ Cách 1 :
+ Cách 2 :
bình phương hai vế để khử dấu giá trị tuyệt đối hay
dùng định nghĩa giá trị tuyệt đối
??????????
?????????
Để giải phương trình chứa ẩn trong giá trị tuyệt đối ta có thể:
Đây là kiến thức cũ hỗ trợ cho bài học hôm nay
V?y
CÁCH 2
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
c) Ví dụ :
CÁCH 1
Nếu x 3 :
(9) x – 3 = 2x + 1
x = - 4 (loại)
Nếu x < 3 :
(9) -x + 3 = 2x + 1
Bình phương hai vế của (9)
(x – 3)2 = (2x + 1)2
3x2 + 10x - 8 = 0
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT,
BẬC HAI
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
Cách giải phương trình chứa dấu căn :
+ Bước 1 :
- Điều kiện : -2 x 3
- Bình phương hai vế của (11) ta được : x2 – x + 2 = 0
x = 1; x = 2
Vậy nghiệm của phương trình là : x = 1
HÃY TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CĂN BẬC HAI CÓ NGHĨA
GIẢI
????????????????
tìm điều kiện để căn có nghĩa
+ Bu?c 2
????????????????
bình phương hai vế để khử dấu căn
Ví dụ :
Hãy ứng dụng vào bài tập sau:
Cả hai nghiệm đều thỏa điều kiện -2 ? x ? 3 vậy có nhận không?
Thế x=1 và x=2 vào (10) ta chỉ nhận nghiệm x=2
Bài 1:phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Bài 2 :bài tập trắc nghiệm tổng hợp
a)
b)
c)
d)
x= -1/5 vaø x=5
X= -1/2 vaø x =5
X=-5 và x=2
X=-1/5 và x=2
TN
Đúng
Sai
a)
b)
Làm lại
Hãy xem ví dụ sau để có đáp án đúng!
Nếu A= 2 thì
Nếu A= -2 thì
Đúng
Sai
a)
b)
TL
a)
b)
c)
d)
x= -1/5 vaø x=5
X= -1/2 vaø x =5
X=-5 và x=2
X=-1/5 và x=2
TN
x= -1/5 vaø x=5
X= -1/2 vaø x =5
X=-5 và x=2
X=-1/5 và x=2
a)
b)
c)
d)
Rất tiếc ,
bạn đã trả lời sai
Làm lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Chung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)