Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai

Chia sẻ bởi Đặng Ngọc Tiến | Ngày 08/05/2019 | 57

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai thuộc Đại số 10

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THPT ĐỊNH HOÁ
TỔ TOÁN
CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH - HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Người thực hiện: Đặng Thị Tố Uyên
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
§2. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
Sau khi kết thúc trò chơi HS thắng cuộc là HS có tổng điểm cao nhất sẽ được ghi điểm 10 vào sổ, các HS có điểm thấp hơn sẽ được tuyên dương trước lớp.
LUẬT CHƠI
Câu hỏi
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
KQ
CC
CÂU 1
(Câu hỏi 10 điểm)
Cho a = 3, b = 6. Giải phương trình: ax + b = 0.
Đáp án
Bài giải

a = 3, b = 6 phương trình ax + b = 0 trở thành:

3x + 6 = 0  3x = -6  x = -2.

KL: Vậy với a = 3, b = 6 phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất x = -2
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU 2
(Câu hỏi 10 điểm)
Cho a = 0, b = 2. Giải phương trình: ax + b = 0.
Đáp án
Bài giải:

a = 0, b = 2 phương trình ax + b = 0 trở thành:

0x + 2 = 0 , phương trình vô nghiệm

KL: Vậy với a = 0, b = 2 phương trình ax + b = 0
vô nghiệm.
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU 3
(Câu hỏi 10 điểm)
Cho a = 0, b = 0. Giải phương trình: ax + b = 0.
Đáp án
Bài giải

a = 0, b = 0 phương trình ax + b = 0 trở thành:

0x + 0 = 0, pt nghiệm đúng với mọi x

KL: a = 0, b = 0 pt ax + b = 0 nghiệm đúng với mọi x.
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU 4
(Câu hỏi 10 điểm)
Từ bài giải của câu 1, 2, 3
Hãy nêu cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0 (1) ?
Đáp án
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thời gian
Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
m2(x + 1) = 4x + 2m, (*)
Đáp án
Bài giải. Ta có: (*)  (m2 – 4)x + m2 - 2m = 0 (**)
+ Nếu m2 – 4  0  m  -2 và m  2 :
(**) có nghiệm duy nhất x =
+ Nếu m2 - 4 = 0  m = -2 hoặc m = 2 :
Với m = -2 (**) có dạng 0x + 8 = 0, pt vô nghiệm.
Với = 2 (**) có dạng 0x + 0 = 0, pt nghiệm đúng với mọi x.
Kết luận: +) m  2 : pt(*) có nghiệm duy nhất x =
+) m = 2 : pt (*) vô nghiệm.
+) m = 2: pt (*) nghiệm đúng với mọi x.
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU 5
(Câu hỏi 20 điểm)
CÂU 6
(Câu hỏi 10 điểm)
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Giải phương trình: 3x2 – 7x + 3 = 0.
Đáp án
Bài giải

Ta có:  = (-7)2 – 4.3.3 = 13 > 0.

Suy ra phương trình có hai nghiệm phân biệt:

CÂU 7
(Câu hỏi 10 điểm)
Thời gian
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nêu cách giải và công thức nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a  0) (2)?
Đáp án
Trả lời
Lập bảng trên với biệt thức thu gọn ’?
’
CÂU 8
(Câu hỏi 20 điểm)
Tìm m để phương trình x2 + 3x - m + 2 = 0 (*) có hai ngiệm phân biệt?
Đáp án
Trả lời
Phương trình x2 + 3x - m + 2 = 0 có  = m + 7.
Để pt (*) có hai nghiệm phân biệt thì > 0m + 7> 0m>-7.
KL: pt (*) có hai nghiệm phân biệt khi m > -7.
Thời gian
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
MT
Chú ý: Nếu bài toán yêu cầu:
+) Tìm m để pt(*) vô nghiệm?
+) Tìm m để pt(*) có nghiệm kép?
ĐS: = m+7< 0  m < -7
ĐS: = m+7= 0  m = -7
Chú ý
CÂU 9
(Câu hỏi 20 điểm)
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có một nghiệm khi
Đáp án
Hãy chọn phương án em cho là đúng và giải thích vì sao
Thời gian
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
(D) Không xảy ra.
(A)  = 0;
(B) a = 0 và b  0 ;
(C) hoặc ;
Sai
Sai
Sai
MT
CÂU 10
(Câu hỏi 10 điểm)
Nêu định lí Vi-ét và những ứng dụng của định lí Vi-ét mà em biết?
Đáp án
Trả lời
1. Định lí Vi-ét: Nếu phương trình: ax2 + bx + c= 0 (a  0) (2) có hai nghiệm x1, x2 thì
2. Một số ứng dụng của định lí Vi-ét:
a) Nhẩm nghiệm của pt bậc hai ax2+bx+c= 0 (a  0) (2)
+ Nếu a + b + c = 0 thì (2) có hai nghiệm là x1 = 1 và
+ Nếu a - b + c = 0 thì (2) có hai nghiệm là x1 = -1 và
b) Tìm hai số khi biết tổng và tích của chúng:
Nếu hai số u, v có tổng u+v = S và u.v = P thì u, v là các nghiệm của phương trình x2 - Sx + P = 0.
Thời gian
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CÂU 11
(Câu hỏi 20 điểm)
Cho phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) (2) có hai nghiệm. Hãy xác định quan hệ về dấu của hai nghiệm trong các trường hợp sau:
Nếu P < 0 thì (2) có hai nghiệm .......................................
Nếu P > 0 và S > 0 thì (2) có hai nghiệm ........................
Nếu P > 0 và S < 0 thì (2) có hai nghiệm ........................
Đáp án
trái dấu
cùng dấu dương
cùng dấu âm
Thời gian
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chú ý:
Phương trình ax2+ bx+ c= 0 có hai nghiệm trái dấu  a.c< 0
Chú ý
CÂU 12
(Câu hỏi 10 điểm)
Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dấu
(m+1)x2 – 3x + 2 = 0
Trả lời
Để phương trình trên có hai nghiệm trái dấu thì:
Kết luận: Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi m < -1.
Đáp án
KQ
CC
Thời gian
0
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
KẾT QUẢ
TRÒ CHƠI TOÁN HỌC
CC
CHÚC MỪNG
BÀI TẬP
Cho phương trình
x2 + (2m - 3)x + m2 – 2m = 0 (3)
Xác định m để phương trình có hai nghiệm và tích của chúng bằng 8.
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ
1. Cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0?
2. Cách giải phương trình bậc hai?
3. Định lí Viét và ứng dụng?
4. Làm bài tập:
2, 3, 4, 5 (SGK – T62) + 6, 7, 8 (SBT – T69, 70)
5. Đọc trước phần:
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đặng Ngọc Tiến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)