Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Chia sẻ bởi Hồ Hải Phương |
Ngày 08/05/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất
2. Phương trình bậc hai
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
3. Định lý Vi - ét
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất
Giải và biện luận:
Hệ số
Kết luận
(1) có nghiệm duy nhất
(1) vô nghiệm
Đưa về đúng dạng phương trình trước khi giải và biện luận.
Bài làm
Kết luận:
Dạng của phương trình bậc nhất?
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
2. Phương trình bậc hai
Giải và biện luận:
Kết luận
(3) vô nghiệm
Dạng của phương trình bậc hai?
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
3. Định lý Vi -ét
Nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình bậc hai:
Nếu a và c trái dấu thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm này trái dấu nhau?
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
a. Phương trình có dạng:
b. Cách giải:
+ Bước 2: Với điều kiện trên, bình phương hai vế ta nhận được pt:
+ Bước 3: So sánh các giá trị x tìm được với điều kiện. Kết luận nghiệm.
Ngoài ra, ta có thể sử dụng định nghĩa của giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Bài làm
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
a. Phương trình có dạng:
b. Cách giải:
+ Bước 3: So sánh các giá trị x tìm được với điều kiện. Kết luận nghiệm.
Bài làm
Ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
a. thì phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất
b. thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt.
c
d
b
a
1
2
3
4
Cột 1
Cột 2
Đáp án
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất
2. Phương trình bậc hai
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
3. Định lý Vi - ét
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình bậc nhất
Giải và biện luận:
Hệ số
Kết luận
(1) có nghiệm duy nhất
(1) vô nghiệm
Đưa về đúng dạng phương trình trước khi giải và biện luận.
Bài làm
Kết luận:
Dạng của phương trình bậc nhất?
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
2. Phương trình bậc hai
Giải và biện luận:
Kết luận
(3) vô nghiệm
Dạng của phương trình bậc hai?
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
I. ÔN TẬP VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
3. Định lý Vi -ét
Nếu hai số u và v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình bậc hai:
Nếu a và c trái dấu thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt và hai nghiệm này trái dấu nhau?
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI
1. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
a. Phương trình có dạng:
b. Cách giải:
+ Bước 2: Với điều kiện trên, bình phương hai vế ta nhận được pt:
+ Bước 3: So sánh các giá trị x tìm được với điều kiện. Kết luận nghiệm.
Ngoài ra, ta có thể sử dụng định nghĩa của giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Bài làm
Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
II. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI
2. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn
a. Phương trình có dạng:
b. Cách giải:
+ Bước 3: So sánh các giá trị x tìm được với điều kiện. Kết luận nghiệm.
Bài làm
Ghép mỗi ý ở cột thứ nhất với một ý ở cột thứ hai để được kết quả đúng:
a. thì phương trình ax + b = 0 có nghiệm duy nhất
b. thì phương trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt.
c
d
b
a
1
2
3
4
Cột 1
Cột 2
Đáp án
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Hải Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)