Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Yến Lương |
Ngày 08/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
GV: NGUYỄN THỊ YẾN LƯƠNG
LỚP DẠY: 10B6
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN DỰ TIẾT HỌC
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
Giải các phương trình
1.
2.
3.
Kiểm tra bài cũ
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
GV: NGUYỄN THỊ YẾN LƯƠNG
LỚP DẠY: 10B6
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Phương trình đại số bậc cao.
a. Phương trình trùng phương.
b. Phương trình tích.
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
4. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai.
b)
Bài tập 6/ SGK-62
Gi?i cỏc phuong trỡnh
ba cách giải pt
Cách 1.
Cách 2.
Cách 3.
Đáp số: NghiÖm cña PT lµ x = 5; x = - 1/ 5
Lời giải :Ta có
Vậy nghiệm của PT là x = -1 , x = -1/ 7
Hướng dẫn bài 6d
Bài tập 7/ SGK-63
a)
b)
c)
+ ĐK: 5x + 6 ? 0 x ? - 6 / 5
ba cách giải pt
Cách 1.
Cách 2.
Cách 3.
Các bước giải bằng phương phỏp đặt ẩn phụ
Lời giải.
Vậy nghiệm của PT là x = 15
+ĐK 5x + 6 ? 0 x ? - 6 / 5
ĐK t ? 0 . Suy ra t2 = 5x + 6
Vậy nghiệm của phương trình là: x= - 1
Định lý Vi-ét
Nếu phương trình bậc hai
có 2 nghiệm thì
Ngược lại, nếu 2 số u và v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình
BÀI 8/ SGK – 63.
Cho phương trình: xác định m để phương trình có một nghiệm gấp 3 nghiệm kia. Tính các nghiệm trong phương trình đó.
Ứng dụng định lý Vi-ét: Xác định tham số m để phương trình
Có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện (*) cho trước:
+ Phương trình có hai nghiệm (1)
+ Theo định lý Vi-ét và bài ra ta có:
Từ (2), (3), (4) tính được m. Giá trị này chỉ được nhận nếu nó thỏa mãn (1).
Bài tập. Cho phương trình (1).
Xác định m để:
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn
Phương trình (1) có một nghiệm và
Phương trình (1) có hai nghiệm . Tìm hệ thức liên hệ giữa
không phụ thuộc và tham số m.
Ôn lại, nắm vững:
1/ Một số dạng PT quy về PT bậc nhất, bậc hai và cách giải: PT bậc cao, PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối, PT chưa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
2/ Định lý Vi-ét và một số ứng dụng đơn giản.
Về nhà: Lµm c¸c bµi tËp 7,8,9,10 trang 70 - s¸ch bµi tËp đại số 10.
C?NG C? - D?N Dề
các thầy cô giáo
và các em học sinh
xin chân thành cảm ơn
CÁC BƯỚC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
ax4 + bx2 + c = 0 (a 0 )
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Đưa phương trình trùng phương về phương trình
bậc 2 theo t: at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO
DẠNG 1.1: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO
DẠNG 1.2: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Cách giải:
Phân tich đa thức thành nhân tử hoặc sử dụng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích.
Ví dụ: Giải phương trình
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Các bước giải:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4: Nghiệm của phương trình trên thỏa mãn điều kiện phương trình là nghiệm của phương trình đầu.
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Cách khử dấu giá trị tuyệt đối thường dùng:
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Cách 1: Dùng phép biến đổi tương đương sử dụng định nghĩa GTTĐ
Cách 2: Dùng phép biến đổi tương đương sử dụng tính chất của GTTĐ
Cách 3: Bình phương hai vế để đưa về một phương trình hệ quả không chứa dấu trị tuyệt đối. Tìm nghiệm của phương trình hệ quả rồi thử lại.
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối:
Dạng 3.1:
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối:
Dạng 3.2:
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN BẬC HAI
Cách khử dấu căn bậc hai thường dùng:
Khử dấu căn bậc hai.
Cách 1: Dùng phép biến đổi tương đương
Cách 2: Sử dụng phương trình hệ quả
+ Điều kiện phương trình
+ Bình phương 2 vế của phương trình được phương trình
hệ quả
+ Tìm nghiệm của phương trình hệ quả rồi thử lại.
Cách 3: Đặt ẩn phụ
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai:
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN THỨC BẬC HAI
Khử dấu căn bậc hai.
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai:
Dạng 4.2:
Dạng 4.3:
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
GV: NGUYỄN THỊ YẾN LƯƠNG
LỚP DẠY: 10B6
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN DỰ TIẾT HỌC
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
Giải các phương trình
1.
2.
3.
Kiểm tra bài cũ
TIẾT 23: LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
GV: NGUYỄN THỊ YẾN LƯƠNG
LỚP DẠY: 10B6
TRƯỜNG THPT KIM SƠN A
MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI
Phương trình đại số bậc cao.
a. Phương trình trùng phương.
b. Phương trình tích.
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
4. Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thức bậc hai.
b)
Bài tập 6/ SGK-62
Gi?i cỏc phuong trỡnh
ba cách giải pt
Cách 1.
Cách 2.
Cách 3.
Đáp số: NghiÖm cña PT lµ x = 5; x = - 1/ 5
Lời giải :Ta có
Vậy nghiệm của PT là x = -1 , x = -1/ 7
Hướng dẫn bài 6d
Bài tập 7/ SGK-63
a)
b)
c)
+ ĐK: 5x + 6 ? 0 x ? - 6 / 5
ba cách giải pt
Cách 1.
Cách 2.
Cách 3.
Các bước giải bằng phương phỏp đặt ẩn phụ
Lời giải.
Vậy nghiệm của PT là x = 15
+ĐK 5x + 6 ? 0 x ? - 6 / 5
ĐK t ? 0 . Suy ra t2 = 5x + 6
Vậy nghiệm của phương trình là: x= - 1
Định lý Vi-ét
Nếu phương trình bậc hai
có 2 nghiệm thì
Ngược lại, nếu 2 số u và v có tổng u + v = S và tích uv = P thì u và v là các nghiệm của phương trình
BÀI 8/ SGK – 63.
Cho phương trình: xác định m để phương trình có một nghiệm gấp 3 nghiệm kia. Tính các nghiệm trong phương trình đó.
Ứng dụng định lý Vi-ét: Xác định tham số m để phương trình
Có hai nghiệm thỏa mãn điều kiện (*) cho trước:
+ Phương trình có hai nghiệm (1)
+ Theo định lý Vi-ét và bài ra ta có:
Từ (2), (3), (4) tính được m. Giá trị này chỉ được nhận nếu nó thỏa mãn (1).
Bài tập. Cho phương trình (1).
Xác định m để:
Phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn
Phương trình (1) có một nghiệm và
Phương trình (1) có hai nghiệm . Tìm hệ thức liên hệ giữa
không phụ thuộc và tham số m.
Ôn lại, nắm vững:
1/ Một số dạng PT quy về PT bậc nhất, bậc hai và cách giải: PT bậc cao, PT chứa ẩn ở mẫu, PT chứa dấu giá trị tuyệt đối, PT chưa ẩn dưới dấu căn bậc hai.
2/ Định lý Vi-ét và một số ứng dụng đơn giản.
Về nhà: Lµm c¸c bµi tËp 7,8,9,10 trang 70 - s¸ch bµi tËp đại số 10.
C?NG C? - D?N Dề
các thầy cô giáo
và các em học sinh
xin chân thành cảm ơn
CÁC BƯỚC GIẢI PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
ax4 + bx2 + c = 0 (a 0 )
4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho
Đưa phương trình trùng phương về phương trình
bậc 2 theo t: at2 + bt + c = 0
2. Giải phương trình bậc 2 theo t
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO
DẠNG 1.1: PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG
DẠNG 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ BẬC CAO
DẠNG 1.2: PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
Cách giải:
Phân tich đa thức thành nhân tử hoặc sử dụng các hằng đẳng thức đưa về phương trình tích.
Ví dụ: Giải phương trình
DẠNG 2: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
Các bước giải:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình
Bước 2: Quy đồng mẫu thức 2 vế rồi khử mẫu thức
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được
Bước 4: Nghiệm của phương trình trên thỏa mãn điều kiện phương trình là nghiệm của phương trình đầu.
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Cách khử dấu giá trị tuyệt đối thường dùng:
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Cách 1: Dùng phép biến đổi tương đương sử dụng định nghĩa GTTĐ
Cách 2: Dùng phép biến đổi tương đương sử dụng tính chất của GTTĐ
Cách 3: Bình phương hai vế để đưa về một phương trình hệ quả không chứa dấu trị tuyệt đối. Tìm nghiệm của phương trình hệ quả rồi thử lại.
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối:
Dạng 3.1:
DẠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN TRONG DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối:
Dạng 3.2:
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN BẬC HAI
Cách khử dấu căn bậc hai thường dùng:
Khử dấu căn bậc hai.
Cách 1: Dùng phép biến đổi tương đương
Cách 2: Sử dụng phương trình hệ quả
+ Điều kiện phương trình
+ Bình phương 2 vế của phương trình được phương trình
hệ quả
+ Tìm nghiệm của phương trình hệ quả rồi thử lại.
Cách 3: Đặt ẩn phụ
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai:
DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN THỨC BẬC HAI
Khử dấu căn bậc hai.
Nguyên tắc giải phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai:
Dạng 4.2:
Dạng 4.3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Yến Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)