Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Thịnh |
Ngày 08/05/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Bài 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Giáo viên: Nguyễn Quốc Thịnh
Thao giảng, ngày18/10/2012.
SỞ GD & ĐT TP HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN TẤT VĂN
m ≠ 1
1a) mx – 1 = x + 2
m ≠ -1
1b) mx – 1 = -x - 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải và biện luận các phương trình sau:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (1)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
Nhắc lại |X|=|Y| ?
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (1)
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx-1|=|x+2|
Pt 1a) (m-1)x = 3
*) m=1: Pt 1a): vô nghiệm.
*) : Pt 1a) có nghiệm:
Pt 1b) (m+1)x = -1
*) m= -1: Pt 1b) vô nghiệm.
*) : Pt 1b) có nghiệm:
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
Kết luận: *) m=1, Pt (1) có nghiệm
*) m= -1: Pt (1) có nghiệm
*) :Pt (1) có nghiệm:
x1=x2= - 2
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
b) Cách giải 2:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
a) Cách giải 1:
Bình phương hai vế pt:
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Bình phương hai vế pt:
|mx-1|=|x+2| (mx-1)2 =(x+2)2
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
|mx-1|=|x+2|
(m2-1)x2 –(2m+4)x-3=0
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
a) Cách giải 1:
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
Ví dụ 2: Giải phương trình sau:
x2+4x-3|x+2|+6=0
Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx-1|=|x+2|
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
b) Cách giải 2:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt:
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
Qua hai ví dụ trên, em hãy nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối?
b) Cách giải 2:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
a) Cách giải 1:
Bình phương hai vế pt:
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
BTVN:: 24a, 25a, 26b, 27b, 28.
Kiến thức cần nhớ.
Bài 2: Giải phương trình sau:
Bài 1: Giải phương trình sau:
|x-1|=3
|x-1|=2x+3
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
|x2-2mx-2m|=|x2+2x|
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Giáo viên: Nguyễn Quốc Thịnh
Thao giảng, ngày18/10/2012.
SỞ GD & ĐT TP HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT TRẦN TẤT VĂN
m ≠ 1
1a) mx – 1 = x + 2
m ≠ -1
1b) mx – 1 = -x - 2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải và biện luận các phương trình sau:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (1)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
Nhắc lại |X|=|Y| ?
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (1)
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx-1|=|x+2|
Pt 1a) (m-1)x = 3
*) m=1: Pt 1a): vô nghiệm.
*) : Pt 1a) có nghiệm:
Pt 1b) (m+1)x = -1
*) m= -1: Pt 1b) vô nghiệm.
*) : Pt 1b) có nghiệm:
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
Kết luận: *) m=1, Pt (1) có nghiệm
*) m= -1: Pt (1) có nghiệm
*) :Pt (1) có nghiệm:
x1=x2= - 2
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
b) Cách giải 2:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
a) Cách giải 1:
Bình phương hai vế pt:
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Bình phương hai vế pt:
|mx-1|=|x+2| (mx-1)2 =(x+2)2
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
|mx-1|=|x+2|
(m2-1)x2 –(2m+4)x-3=0
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
a) Cách giải 1:
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
Ví dụ 2: Giải phương trình sau:
x2+4x-3|x+2|+6=0
Ví dụ 1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx-1|=|x+2|
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
b) Cách giải 2:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt:
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Tập nghiệm của phương trình (1) là
hợp hai tập nghiệm của pt (2) và pt(3)
Qua hai ví dụ trên, em hãy nêu cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối?
b) Cách giải 2:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d|
a) Cách giải 1:
Bình phương hai vế pt:
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tiết 28
Bài 03
BTVN:: 24a, 25a, 26b, 27b, 28.
Kiến thức cần nhớ.
Bài 2: Giải phương trình sau:
Bài 1: Giải phương trình sau:
|x-1|=3
|x-1|=2x+3
Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m:
|x2-2mx-2m|=|x2+2x|
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)