Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai
Chia sẻ bởi Kiều Ngọc Thuận |
Ngày 08/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải và biện luận các phương trình sau:
a, mx - 2 = x +4
(m -1) x= 6 (1)
* m2 - 1= 0
Với m = 1 thì (2)
x = -1
Với m = -1 thì (2)
x = -3
* m2 – 1 0
Ta có:
a, mx - 2 = x +4
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nếu:
Thì (2) có nghiệm:
* Kết luận:
* Kết luận:
Với m = 1 thì (1) VN
Với thì (1)
có nghiệm:
- Ta có
Thì (2) có nghiệm:
m = 1 pt (2) có ng: x=-1
m=-1 pt (2) có ng: x=-3
m=-1/2 pt (2) có ng: x=-4
có n
* m = 1 thì (1) 0x = 6
PTVN
* m 1 thì (1)
a, mx - 2 = x +4 (1)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Với m = 1 thì (1) VN
Với thì (1)
có nghiệm:
* Kết luận:
* Kết luận:
m = 1 pt (2) có nghiệm: = - 1
m = -1 pt (2) có nghiệm: x = - 3
m = -1/2 pt (2) có nghiệm: x= -4
pt (2) có nghiệm:
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx- 2|=|x+4| (I)
Giải pt (1)
* m = 1 thì ptvn
*
pt có nghiệm:
Giải pt (2)
(m +1) x= -2
*
pt có nghiệm:
(2)
* m = -1 thì ptvn
Kết luận
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx- 2|=|x+4| (I)
Giải pt (1)
* m = 1 thì ptvn
*
pt có nghiệm:
Giải pt (2)
*
pt có nghiệm:
a) Cách giải 1:
* m = -1 thì ptvn
Vô Nghiệm
Vô Nghiệm
m= 1
m=- 1
- 1
- 3
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx- 2|=|x+4| (I)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
(mx-2)2 =(x+4)2
(m2 - 1)x2 – 2(2m +4)x - 12 = 0 (2)
m = 1 pt (2) có nghiệm: x = - 1
m = - 1 pt (2) có nghiệm: x = - 3
m = - 1/2 pt (2) có nghiệm: x = - 4
pt (2) có nghiệm:
* Có so sánh gì về kết luận nghiệm của hai cách giải trên:
m = 1 pt (I) có nghiệm
x=-1
Với pt (I) có nghiệm:
* Kết luận:
m = 1 pt (I) có nghiệm: = - 1
m = -1 pt (I) có nghiệm: x = - 3
m = -1/2 pt (I) có nghiệm: x= -4
pt (I) có nghiệm:
* Kết luận:
m = -1 pt (I)có
nghiệm: x = - 3
*Cách 1
*Cách 2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm m để pt trên có nghiệm duy nhất? m
|mx- 2|=|x+4| (I)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
* m=1
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Vậy
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Tìm m để pt trên có nghiệm duy nhất?
thì pt (1) và (2) đều có nghiệm
* m=-1
*
Ta có:
(I) Có nghiệm duy nhất
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm m để pt trên có 2 nghiệm phân biệt? m
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:
|2x- 1|=|-5x - 4|
Vậy tập nghiệm S=
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:
|x- 3|=|2x + 1|
Vậy tập nghiệm S=
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
|2x+1|=|3x +5|
Vậy tập nghiệm S=
Giải và biện luận các phương trình sau:
a, mx - 2 = x +4
(m -1) x= 6 (1)
* m2 - 1= 0
Với m = 1 thì (2)
x = -1
Với m = -1 thì (2)
x = -3
* m2 – 1 0
Ta có:
a, mx - 2 = x +4
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Nếu:
Thì (2) có nghiệm:
* Kết luận:
* Kết luận:
Với m = 1 thì (1) VN
Với thì (1)
có nghiệm:
- Ta có
Thì (2) có nghiệm:
m = 1 pt (2) có ng: x=-1
m=-1 pt (2) có ng: x=-3
m=-1/2 pt (2) có ng: x=-4
có n
* m = 1 thì (1) 0x = 6
PTVN
* m 1 thì (1)
a, mx - 2 = x +4 (1)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Với m = 1 thì (1) VN
Với thì (1)
có nghiệm:
* Kết luận:
* Kết luận:
m = 1 pt (2) có nghiệm: = - 1
m = -1 pt (2) có nghiệm: x = - 3
m = -1/2 pt (2) có nghiệm: x= -4
pt (2) có nghiệm:
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx- 2|=|x+4| (I)
Giải pt (1)
* m = 1 thì ptvn
*
pt có nghiệm:
Giải pt (2)
(m +1) x= -2
*
pt có nghiệm:
(2)
* m = -1 thì ptvn
Kết luận
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx- 2|=|x+4| (I)
Giải pt (1)
* m = 1 thì ptvn
*
pt có nghiệm:
Giải pt (2)
*
pt có nghiệm:
a) Cách giải 1:
* m = -1 thì ptvn
Vô Nghiệm
Vô Nghiệm
m= 1
m=- 1
- 1
- 3
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Vd1: Giải và biện luận pt sau theo tham số m
|mx- 2|=|x+4| (I)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
(mx-2)2 =(x+4)2
(m2 - 1)x2 – 2(2m +4)x - 12 = 0 (2)
m = 1 pt (2) có nghiệm: x = - 1
m = - 1 pt (2) có nghiệm: x = - 3
m = - 1/2 pt (2) có nghiệm: x = - 4
pt (2) có nghiệm:
* Có so sánh gì về kết luận nghiệm của hai cách giải trên:
m = 1 pt (I) có nghiệm
x=-1
Với pt (I) có nghiệm:
* Kết luận:
m = 1 pt (I) có nghiệm: = - 1
m = -1 pt (I) có nghiệm: x = - 3
m = -1/2 pt (I) có nghiệm: x= -4
pt (I) có nghiệm:
* Kết luận:
m = -1 pt (I)có
nghiệm: x = - 3
*Cách 1
*Cách 2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm m để pt trên có nghiệm duy nhất? m
|mx- 2|=|x+4| (I)
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
* m=1
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
Vậy
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Tìm m để pt trên có nghiệm duy nhất?
thì pt (1) và (2) đều có nghiệm
* m=-1
*
Ta có:
(I) Có nghiệm duy nhất
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm m để pt trên có 2 nghiệm phân biệt? m
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:
|2x- 1|=|-5x - 4|
Vậy tập nghiệm S=
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:
|x- 3|=|2x + 1|
Vậy tập nghiệm S=
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
BÀI 3: MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ
PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HOẶC BẬC HAI
Tìm chỗ sai (nếu có) trong bài giải sau:
1. Phương trình dạng |ax+b|=|cx+d| (I)
Phương trình: |ax+b|=|cx+d|
Tập nghiệm của phương trình (I) là
hợp hai tập nghiệm của pt (1) và pt(2)
a) Cách giải 1:
b) Cách giải 2:
Bình phương hai vế pt (I):
|ax+b|=|cx+d| (ax+b)2 =(cx+d)2
|2x+1|=|3x +5|
Vậy tập nghiệm S=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kiều Ngọc Thuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)