Chương III. §2. Phương trình mặt phẳng

Chia sẻ bởi Trần Huy Hoàn | Ngày 09/05/2019 | 49

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình mặt phẳng thuộc Hình học 12

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào Mừng
các thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Tại lớp 12A
TRường THPT Quế lâm

Kiểm tra bài cũ
Cho mặt phẳng ( ) đi qua 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Hãy xác định một véctơ có giá vuông góc với mặt phẳng ( ) ?
Véctơ đó có thể là véctơ-không được không ?Vì sao?
A.
.B
.C
Tiết 33 Bài 2 Phương trình mặt phẳng (T1/2)
Giáo viên giảng dạy: Trần Huy Hoàn
Tổ: Toán - Tin - Thể dục
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
1. Phương trình mặt phẳng
2. Các trường hợp riêng
1. Phương trình mặt phẳng
a. Vectơ pháp tuyến (vtpt) của mặt phẳng
* Định nghĩa :
- Mỗi mặt phẳng cho trước có bao nhiêu vtpt?
- Các vtpt của một mặt phẳng có quan hệ vơí nhau như thế nào ?
Em nhận xét gì về vtpt của hai
mặt phẳng song song?
* Chú ý
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
1. Phương trình mặt phẳng
a. Vtpt của mặt phẳng
b. Phương trình mặt phẳng
Nếu đặt D = -(Ax0 + By0 + Cz0) thì (1) trở th�nh:
(1)
(2)
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
A(x - x0) + B(y - y0) + C(z - z0) = 0
Ax + By + Cz + D = 0
hay :
VD1: Cho A( 1;-2;3) và B( - 5; 0;1) .Lập phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB
VD2: Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua ba điểm
M(2;0;-1), N(1;-2;3) và P (0;1;2)
1. Phương trình mặt phẳng:
a. Vtpt của mặt phẳng:
b. Phương trình mặt phẳng:
c. Ví dụ:
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
1. Phương trình mặt phẳng
a. Vtpt của mặt phẳng
b. Phương trình mặt phẳng:
Ax + By + Cz + D = 0 (A2+B2+C2>0)
c. Ví dụ
VD1: Cho A( 1;-2;3) và B( - 5; 0;1) .Lập phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB
Bài giải :
Trung điểm của đoạn thẳng AB là I ( - 2;-1;2)
Vectơ pháp tuyến của (P) là :
Vậy mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là :
- 6( x + 2) + 2(y + 1) - 2( z - 2) = 0
3x - y + z + 3 = 0 (P)
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
1. Phương trình mặt phẳng
a. Vtpt của mặt phẳng
c. Ví dụ
VD2: Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua ba điểm M(2;0;-1);
N(1;-2;3) và P (0;1;2)
Bài giải :
Ta có
Vectơ pháp tuyến của (Q) là :
Vậy phương trình của mặt phẳng (Q) là :
- 10( x - 2) - 5(y - 0) -5( z +1) = 0
2x + y + z -3= 0
?Nêu cách xác định vectơ pháp tuyến của mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt không thẳng A,B,C ( Mặt phẳng (ABC))?
b. Phương trình mặt phẳng:
Ax + By + Cz + D = 0 (A2+B2+C2>0)
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
1. Phương trình mặt phẳng
a. Vtpt của mặt phẳng
c. Ví dụ
d. Chú ý : Mặt phẳng (ABC) có vtpt là :
A
B
C
b. Phương trình mặt phẳng:
Ax + By + Cz + D = 0 (A2+B2+C2>0)
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
e. Định lí :
Em có nhận xét gì về mf(P) và gốc toạ độ O?
 NÕu D = 0 th× (P): Ax + By + Cz = 0
(P) đi qua gốc toạ độ O
2) Các trường hợp riêng:
Cho (P): Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 > 0)

Nếu B = 0, A ? 0, C ? 0 thì (P): Ax + Cz + D = 0
Nếu C = 0, A ? 0, B ? 0 thì (P): Ax + By + D = 0
(P) // hoặc chứa Ox
(P) // hoặc chứa Oy
(P) // hoặc chứa Oz
 NÕu A = 0, B  0, C  0 th× (P): By + Cz + D = 0
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
 NÕu D = 0: (P): Ax + By + Cz = 0
(P) đi qua gốc toạ độ O
2) Các trường hợp riêng:
Cho (P): Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 ? 0)
 NÕu A = 0, B  0, C  0 th× (P): By + Cz + D = 0
NÕu B = 0, A  0, C  0 th× (P): Ax + Cz + D = 0
NÕu C = 0, A  0, B  0 th× (P): Ax + By + C = 0
(P) // hoặc chứa Ox
(P) // hoặc chứa Oy
(P) // hoặc chứa Oz
Nếu A = 0, B = 0, C ? 0 thì (P): Cz + D = 0

(P) // hoặc trùng với (xOy)
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
O có ? (P) hay không, (P) cắt Ox, Oy, Oz tại điểm
có toạ độ bằng bao nhiêu?
2) Các trường hợp riêng:
Cho (P): Ax + By + Cz + D = 0 (A2 + B2 + C2 ? 0)
 NÕu A, B, C, D  0: Khi ®ã (P) cã thÓ viÕt:
(*) gọi là phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn
(*) (a; b; c ? 0)
Chú ý: Cho A(a; 0; 0) B(0; b; 0)
C(0; 0; c). Thì (ABC) có PT dạng (*)
 NÕu D = 0: (P): Ax + By + Cz = 0
 NÕu A = 0, B  0, C  0 th× (P): By + Cz + D = 0
NÕu B = 0, A  0, C  0 th× (P): Ax + Cz + D = 0
NÕu C = 0, A  0, B  0 th× (P): Ax + By + D = 0
(P) // hoặc chứa Ox
(P) // hoặc chứa Oy
(P) // hoặc chứa Oz
Nếu A = 0, B = 0, C ? 0 thì (P): Cz + D = 0

(P) // hoặc trùng với (xOy)
(P) đi qua gốc toạ độ O
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
2. Các trường hợp riêng :
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
1. Phương trình mặt phẳng
a. Vtpt của mặt phẳng
b. Phương trình mặt phẳng
Ax + By + Cz + D = 0
c. Ví dụ
d. Chú ý : Mặt phẳng (ABC ) có vtpt là :
e. Định lí ( SGK)
2.Các trường hợp riêng :
Ví dụ 4: Trong không giao Oxyz cho điểm M(30;15;6)
a. Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của M trên các trục toạ độ
b.Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm O trêm mp(P)
PT mp theo đoạn chắn
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
Ví dụ 4: Trong không giao Oxyz cho điểm M(30;15;6)
a. Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của M trên các trục toạ độ
b.Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm O trêm mp(P)
Bài giải:
a. Toạ độ hình chiếu của M trên các trục toạ độ là A(30;0;0),B(0;15;0),C(0;0;6)
Phương mặt phẳng P qua A,B,C là :
z
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
Ví dụ 4: Trong không giao Oxyz cho điểm M(30;15;6)
a. Hãy viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của M trên các trục toạ độ
b.Tìm toạ độ hình chiếu H của điểm O trêm mp(P)
Bài giải:
Gọi H(x;y;z) thì toạ độ của H thỏa mãn
hệ phương trình :
.Vậy H( 1;2;5)
z
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
1. Phương trình mặt phẳng
a. Vtpt của mặt phẳng
b. Phương trình mặt phẳng
Ax + By + Cz + D = 0
c. Ví dụ
d. Chú ý : Mặt phẳng (ABC ) có vtpt là :
e. Định lí ( SGK)
2.Các trường hợp riêng :
PT mp theo đoạn chắn
* BTVN : Bài 15/ 89 (SGK)
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
củng cố kiến thức
Điền vào dấu . . .
. . .
. . .
1. Để viết PTTQ của mp() ta phải xác định:
4. Nếu mp() có PTTQ: Ax + By + Cz + D = 0 thì nó có một VTPT là:
. . .
A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0
. . .
Ghi nhớ
n
Tiết 33 Bài 2 : Phương trình mặt phẳng (T1/2)
Xin cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh
Xin chúc các thầy cô và các em mạnh khoẻ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Huy Hoàn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)