Chương III. §2. Phương trình mặt phẳng
Chia sẻ bởi Admin Gdtxchonthanh |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình mặt phẳng thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
quý thầy cô và các em học sinh
đã về dự Tiết học Hôm nay
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Kim Dung
Trường : THPT Mỹ Lộc
kiểm tra bài cũ
Trả lời:
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Định nghĩa:
Chú ý:
*) M?t ph?ng (?) xỏc d?nh khi bi?t m?t di?m nú di qua v m?t vecto phỏp tuy?n.
BÀI TOÁN:
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Ví dụ 1:
Trong không gian Oxyz cho A(2; -1; 3), B(4; 0; 1),
C(-10; 5; 3).Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của (ABC)?
M
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
1, Định nghĩa:
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Giải:
1(x – 2) + 2(y + 1) + 2(z - 3) = 0
Bài tập 1
Lập phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB, với A(2; 3; 7), B(4; 1; 3)
Lập phương trình (Q) đi qua A(0; 4; 2) và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm: C(2; 1; 1), D(1; 0; 3).
Bài tập 2
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
1, Định nghĩa:
2, Các trường hợp riêng:
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
(α): Ax + By + Cz = 0
(α): By + Cz + D = 0
(?): Cz + D = 0
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
1, Định nghĩa:
2, Các trường hợp riêng:
(2) gọi là phương trình của mặt
phẳng (α) theo đoạn chắn
Nếu A , B , C , D 0 có:
Chú ý: Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). thì (ABC) có phương trình dạng (2)
1
2
3
4
5
A
B
C
D
E
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
2) Các bài tập: 1, 2, 4, 5, trang 80 - SGK
Đọc tiếp các phần còn lại của bài:
“ Phương trình mặt phẳng”.
Củng cố kiến thức:
Nắm được định nghĩa: vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Biết cách tính: tọa độ tích có hướng của hai vectơ.
Biết cách tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, điểm thuộc mặt phẳng khi biết phương trình tổng quát.
Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt khi biết một điểm mà nó đi qua và một vectơ pháp tuyến.
Bài tập về nhà:
Back
xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
A) (3; -2; -1)
C) (-5; 3 ; -2)
B) (3; 2; - 1)
D) (-1; 2; 3)
1. Tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng:
3x + 2y – z + 2010 = 0 là:
Đúng
sai
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
A) M(2; 1; 1)
C) N(1; 2; 3)
B) P(11; 5; 7)
D) Q(2; -5; 3)
2. Mặt phẳng: 2x – y + z – 12 = 0 đi qua điểm:
Đúng
sai
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
A) - x + y + 3z - 2 = 0
C) x – 2y – 4z = 0
B) x – y – 2z – 9 = 0
D) 2x – 2y + z - 5 = 0
Đúng
sai
4. Phương trình mặt phẳng đi qua: A(3; 0; 0), B( 0; 1; 0), C(0; 0; 2) là:
A) 3x – 5y – z – 3 = 0
B) – 3x + 2y + 3z = 0
C) 2x + 6y + 3z - 6 = 0
D) 2x – 3y + 1 = 0
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
sai
Đúng
chúc mừng em đã may mắn
quý thầy cô và các em học sinh
đã về dự Tiết học Hôm nay
Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Kim Dung
Trường : THPT Mỹ Lộc
kiểm tra bài cũ
Trả lời:
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Định nghĩa:
Chú ý:
*) M?t ph?ng (?) xỏc d?nh khi bi?t m?t di?m nú di qua v m?t vecto phỏp tuy?n.
BÀI TOÁN:
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
Ví dụ 1:
Trong không gian Oxyz cho A(2; -1; 3), B(4; 0; 1),
C(-10; 5; 3).Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của (ABC)?
M
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
1, Định nghĩa:
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Giải:
1(x – 2) + 2(y + 1) + 2(z - 3) = 0
Bài tập 1
Lập phương trình mặt phẳng trung trực (P) của đoạn thẳng AB, với A(2; 3; 7), B(4; 1; 3)
Lập phương trình (Q) đi qua A(0; 4; 2) và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm: C(2; 1; 1), D(1; 0; 3).
Bài tập 2
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
1, Định nghĩa:
2, Các trường hợp riêng:
I. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
(α): Ax + By + Cz = 0
(α): By + Cz + D = 0
(?): Cz + D = 0
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
1, Định nghĩa:
2, Các trường hợp riêng:
(2) gọi là phương trình của mặt
phẳng (α) theo đoạn chắn
Nếu A , B , C , D 0 có:
Chú ý: Cho A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c). thì (ABC) có phương trình dạng (2)
1
2
3
4
5
A
B
C
D
E
phương trình mặt phẳng
(tiết 1)
2) Các bài tập: 1, 2, 4, 5, trang 80 - SGK
Đọc tiếp các phần còn lại của bài:
“ Phương trình mặt phẳng”.
Củng cố kiến thức:
Nắm được định nghĩa: vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, phương trình tổng quát của mặt phẳng.
Biết cách tính: tọa độ tích có hướng của hai vectơ.
Biết cách tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng, điểm thuộc mặt phẳng khi biết phương trình tổng quát.
Biết cách lập phương trình tổng quát của mặt khi biết một điểm mà nó đi qua và một vectơ pháp tuyến.
Bài tập về nhà:
Back
xin chân thành cảm ơn
Quí thầy cô đã đến dự giờ
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
A) (3; -2; -1)
C) (-5; 3 ; -2)
B) (3; 2; - 1)
D) (-1; 2; 3)
1. Tọa độ của vectơ pháp tuyến của mặt phẳng:
3x + 2y – z + 2010 = 0 là:
Đúng
sai
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
A) M(2; 1; 1)
C) N(1; 2; 3)
B) P(11; 5; 7)
D) Q(2; -5; 3)
2. Mặt phẳng: 2x – y + z – 12 = 0 đi qua điểm:
Đúng
sai
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
A) - x + y + 3z - 2 = 0
C) x – 2y – 4z = 0
B) x – y – 2z – 9 = 0
D) 2x – 2y + z - 5 = 0
Đúng
sai
4. Phương trình mặt phẳng đi qua: A(3; 0; 0), B( 0; 1; 0), C(0; 0; 2) là:
A) 3x – 5y – z – 3 = 0
B) – 3x + 2y + 3z = 0
C) 2x + 6y + 3z - 6 = 0
D) 2x – 3y + 1 = 0
Bài tập trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời đúng?
sai
Đúng
chúc mừng em đã may mắn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Admin Gdtxchonthanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)