Chương III. §2. Phương trình mặt phẳng
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Phan |
Ngày 09/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Phương trình mặt phẳng thuộc Hình học 12
Nội dung tài liệu:
Baøi taäp: PHÖÔNG TRÌNH MAËT PHAÚNG
III. §iÒu kiÖn ®Ó hai mÆt ph¼ng song song, vu«ng gãc
1. §iÒu kiÖn ®Ó hai mÆt ph¼ng song song
. Diều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
-Trong kh«ng gian Oxyz cho
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Nêu điều kiện để hai mp song song, trùng nhau, cắt nhau, vuông góc với nhau?
. Diều kiện để hai mặt phẳng c?t nhau:
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
IV. Khoảng cách từ một điểm M 0 (x0 ;y0 ;z0 ) đến m?t ph?ng Ax+By+Cz+D=0 l:
Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mp?
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Hoạt động 2:
Bài tập SGK
Bài 6: Hãy viết pt mp () đi qua điểm M(2;-1;2) và song song với mp(): 2x-y+3z+4=0
Bài 7: Lập phương trình mp() đi qua hai điểm A(1;0;1), B(5;2;3) và vuông góc với mp(): 2x-y+z-7 =0
HD:Hai mp song song thì hai VTPT của chúng cùng phương, nên ta có thể chọn hai VTPT của hai mp song song nhau là bằng nhau
HD: mp()mp() nên VTPT của () n1 =(2;-1;1) có giá song song với mp() , n1 lại không cùng phương với AB =(4;2;2) nên ta chọn VTPT của mp() la n = [n1 ;AB]
Nhóm 1
Nhóm 2
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài 8: Xác định các giá trị của m và n để mỗi cặp mp sau đây là một cặp mp song song với nhau:
2x + my + 3z - 5 =0 và nx - 8y - 6z + 2=0
3x - 5y + mz-3 và 2x + ny - 3z + 1=0
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài 9: Tính khoảng cách từ điểm A(2;4;-3) lần lượt đến các mp sau:
2x-y+2z-9 =0
12x-5z+5 =0
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài 10: Giải toán sau đây bằng phương pháp tọa độ:
Cho hình lập phương ABCD,A’B’C’D’ cạnh bằng 1.
CMR hai mp (AB’D’) và (BC’D) song song với nhau.
Tính khoảng cách giữa hai mp trên
Củng cố:
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài tập:
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Phương trình mặt phẳng (tiếp)
III. điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc
-Trong kh«ng gian Oxyz cho
1. §iÒu kiÖn ®Ó hai mÆt ph¼ng song song
III. §iÒu kiÖn ®Ó hai mÆt ph¼ng song song, vu«ng gãc
1. §iÒu kiÖn ®Ó hai mÆt ph¼ng song song
. Diều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
-Trong kh«ng gian Oxyz cho
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Nêu điều kiện để hai mp song song, trùng nhau, cắt nhau, vuông góc với nhau?
. Diều kiện để hai mặt phẳng c?t nhau:
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
IV. Khoảng cách từ một điểm M 0 (x0 ;y0 ;z0 ) đến m?t ph?ng Ax+By+Cz+D=0 l:
Nêu công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một mp?
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Hoạt động 2:
Bài tập SGK
Bài 6: Hãy viết pt mp () đi qua điểm M(2;-1;2) và song song với mp(): 2x-y+3z+4=0
Bài 7: Lập phương trình mp() đi qua hai điểm A(1;0;1), B(5;2;3) và vuông góc với mp(): 2x-y+z-7 =0
HD:Hai mp song song thì hai VTPT của chúng cùng phương, nên ta có thể chọn hai VTPT của hai mp song song nhau là bằng nhau
HD: mp()mp() nên VTPT của () n1 =(2;-1;1) có giá song song với mp() , n1 lại không cùng phương với AB =(4;2;2) nên ta chọn VTPT của mp() la n = [n1 ;AB]
Nhóm 1
Nhóm 2
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài 8: Xác định các giá trị của m và n để mỗi cặp mp sau đây là một cặp mp song song với nhau:
2x + my + 3z - 5 =0 và nx - 8y - 6z + 2=0
3x - 5y + mz-3 và 2x + ny - 3z + 1=0
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài 9: Tính khoảng cách từ điểm A(2;4;-3) lần lượt đến các mp sau:
2x-y+2z-9 =0
12x-5z+5 =0
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài 10: Giải toán sau đây bằng phương pháp tọa độ:
Cho hình lập phương ABCD,A’B’C’D’ cạnh bằng 1.
CMR hai mp (AB’D’) và (BC’D) song song với nhau.
Tính khoảng cách giữa hai mp trên
Củng cố:
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Bài tập:
Baøi taäp: phƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
(Tiết 33)
Phương trình mặt phẳng (tiếp)
III. điều kiện để hai mặt phẳng song song, vuông góc
-Trong kh«ng gian Oxyz cho
1. §iÒu kiÖn ®Ó hai mÆt ph¼ng song song
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Phan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)