Chương III. §2. Liên hệ giữa cung và dây

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Tươi | Ngày 22/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §2. Liên hệ giữa cung và dây thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:


Chào mừng quý thầy cô về dự giờ toán lớp 9a
Người thực hiện

Nguyễn Thị Thúy Tươi
Kiểm tra bài cũ
Nêu định nghĩa góc ở tâm,và định nghĩa số đo cung
Nêu mối quan hệ về số đo của cung nhỏ và số đo của góc ở tâm chắn cung đó?
TIẾT 39: LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1/ Định lý 1:
Bài toán: Cho (O; R), AB và CD là hai cung nhỏ của đường tròn đó. Chứng minh rằng:
a/ Nếu AB = CD thì AB = CD
b/ Nếu AB = CD thì AB = CD
O
A
C
D
n
Dây AB căng hai cung phân biệt: cung nhỏ AnB và cung lớn AmB.
Hai cung AmB và AnB
căng dây AB
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1/ Định lý 1:
AB = CD
AB = CD
a)Trong một đường
tròn:
b)Trong hai đuờng
tròn bằng nhau:
A
B
C
D
Bài toán: Cho (O; R),có cung AB và cung CD là hai cung nhỏ của đường tròn đó. Chứng minh rằng:
a/ Nếu AB = CD thì AB = CD
b/ Nếu AB = CD thì AB = CD
- Trường hợp trong một đường tròn:
AB = CD
AB = CD
AB = CD
AB = CD
- Trường hợp trong hai đường tròn
bằng nhau:
AB = CD
AB = CD
AB = CD
AB = CD
AB = CD
AB = CD
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1/ Định lý 1:
AB = CD
AB = CD
Đ ịnh lý 1: (SGK)
a)Trong một đường
tròn:
b)Trong hai đuờng
tròn bằng nhau:
- Trường hợp trong một đường tròn:
Với hai cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau:
Hai cung bằng nhau căng
hai dây bằng nhau.
b) Hai dây bằng nhau căng
hai cung bằng nhau.
- Trường hợp trong hai đường tròn
bằng nhau:
AB = CD
AB = CD
O
R = 2 cm
A
B
600
Bài tập: 10/SGK.
a)
+ Vẽ (O ; 2cm).
+ Vẽ góc ở tâm có số đo 600. Góc
này chắn cung AB có số đo 600
- Cách vẽ :
- Tính AB ?
+ Tam giác OAB có OA = OB = R và
Ô = 600 nên là tam giác đều
Suy ra AB = R = 2 cm
O
A
B
b�i 10 (SGK- 71)
C
D
E
F
- Lấy điểm A tuỳ ý trên
đường tròn bán kính R.
- Dựng cung tròn tâm A bán
kính R,cắt đường tròn tại điểm B
- Ta có AB = BC = CD = DE = EF = FA
Suy ra
- Tương tự đối với điểm C, D, E, F
b/
AB = BC = CD = DE = EF = FA
O
A
B
600
Bài tập: 10/SGK.
C
D
E
F
Cách hai:
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1/ Định lý 1:
O
B
A
-Trường hợp trong một đường tròn:
D
C
2/ Định lý 2:
AB CD
>
AB CD
>
AB CD
>

LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
-Trường hợp trong một đường tròn:






0
C
D
O
- Trường hợp hai đường tròn
bằng nhau:
Với hai cung nhỏ trong
một đường tròn hay trong
hai đường tròn bằng nhau:
a) Cung lớn hơn căng dây
lớn hơn.
b) Dây lớn hơn căng cung
lớn hơn.
1. Định lý 1:
2. Định lý 2:
Trong một
đường tròn:
b) Trong hai đường
tròn bằng nhau:
 Định lý 2: (SGK)
AB CD
>
AB CD
>
AB > CD  AB > CD
LIÊN HỆ GIỮA CUNG VÀ DÂY
1. Định lý 1:
Trong một
đường tròn:
b) Trong hai đường tròn
bằng nhau:
2. Định lý 2:
Trong một
đường tròn:
b) Trong hai đường tròn
bằng nhau:
 Định lý 1: (SGK)
 Định lý 2: (SGK)
Bài 13/SGK.
GT Cho (O), AB // CD

KL AC = BD

Cách 1. Dùng định nghĩa số đo cung tròn và hai cung bằng nhau.
Cách 2.Dùng định lý 1 của bài học này và tính đối xứng của đường tròn

.
C/m cách 1: Trường hợp tâm O nằm ngoài hai dây.
GT Cho (O), AB // CD

KL AC = BD
AC = BD
CM
AM
BN
=
-
DN
-
=
AOM
COM
BON
DON
-
-
AOM
COM
BON
DON
=
=

Kẻ đường kính MN // AB
Hướng chứng minh như sau:
C
D
A
B
O
Cách 2.Dùng định lý 1 của bài học này và tính đối xứng của đường tròn
.
Bài 13
N
Vẽ đường kính MN vuông góc với AB => MN vuông góc với CD. Do đó C và D, A và B đối xứng nhau qua MN. Cho nên dây AC = dây BD.
Vậy : AC = BD
A
B
O
A
B
O
Thuận: Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì đi qua trung điểm của dây căng cung ấy.
.
Bài 14
Bài 14 a)/SGK.
Đảo: Đường kính đi qua trung điểm của dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây ấy.
Đảo: Đường kính đi qua trung điểm của dây không đi qua tâm thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây ấy.
(Sai)
- Học bài theo SGK
Học và nắm chắc hai định lí, điều kiện áp dụng.
HSghi nhớ các bài tập 13,14 như các định lý
Làm các bài tập: 11,12, (SGK).


CỦNG CỐ - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:

Chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
Chào tạm biệt !
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Tươi
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)