Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Chia sẻ bởi Trần Ngọc Sơn |
Ngày 22/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
GIÁO VIÊN: TRẦN NGỌC SƠN
Kiểm tra bài cũ:
Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn no?
Trả lời:
Công thức tính độ dài đường tròn: C = 2 R
Công thức tính độ dài cung tròn: l =
Rn
180
no
Trong đó: R là bán kính của đường tròn; n là số đo độ của cung tròn; l là độ dài cung tròn
Có hai mặt bàn tròn, mặt bàn thứ hai có bán kính gấp đôi bán kính của mặt bàn thứ nhất. Liệu diện tích của mặt bàn thứ hai có gấp đôi diện tích của mặt bàn thứ nhất không?
Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
Hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã học ở tiểu học?
S = 3,14.R.R
R
O
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
Áp dụng: Bài 77 SGK trang 98:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 cm.
Giải: Có d = AB = 4 cm, suy ra R = 2 cm
Diện tích hình tròn là:
S = .R2 3,14.22 = 12,56 (cm2)
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
Trở lại câu hỏi đặt vấn đề: Khi bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn có tăng gấp đôi không?
S = R2
S’ = (2R)2 = 4 R2
= 4S
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
Hình vẽ bên, ta có hình quạt tròn OAB, tâm O, bán kính R, cung no.
?
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S =
R2
Ta có: Sq =
Rn
180
R
2
=
=
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
A
B
no
R
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
R là bán kính của đường tròn; n là số đo độ của cung tròn; l là độ dài cung tròn.
Trong đó:
l
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
Bài 79 SGK trang 98:
Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là 36o
Tóm tắt:
Cho: R = 6 cm; no = 36o
Tính: Sq = ?
Giải:
Diện tích hình quạt tròn là:
Sq =
3,14.62.36
360
11,3 (cm2)
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
Luyện tập:
Bài 80 SGK trang 98:
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn và các công thức suy ra từ các công thức này.
- Làm các bài tập 78, 82, 83 SGK trang 98, 99, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn Bài 82 SGK trang 98:
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
Luyện tập:
Bài 80 SGK trang 98:
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn và các công thức suy ra từ các công thức này.
- Làm các bài tập 78, 80, 82, 83 SGK trang 99, 98, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Kiểm tra bài cũ:
Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn no?
Trả lời:
Công thức tính độ dài đường tròn: C = 2 R
Công thức tính độ dài cung tròn: l =
Rn
180
no
Trong đó: R là bán kính của đường tròn; n là số đo độ của cung tròn; l là độ dài cung tròn
Có hai mặt bàn tròn, mặt bàn thứ hai có bán kính gấp đôi bán kính của mặt bàn thứ nhất. Liệu diện tích của mặt bàn thứ hai có gấp đôi diện tích của mặt bàn thứ nhất không?
Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu.
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
Hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã học ở tiểu học?
S = 3,14.R.R
R
O
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
Áp dụng: Bài 77 SGK trang 98:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 cm.
Giải: Có d = AB = 4 cm, suy ra R = 2 cm
Diện tích hình tròn là:
S = .R2 3,14.22 = 12,56 (cm2)
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
Trở lại câu hỏi đặt vấn đề: Khi bán kính tăng gấp đôi thì diện tích hình tròn có tăng gấp đôi không?
S = R2
S’ = (2R)2 = 4 R2
= 4S
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
Hình vẽ bên, ta có hình quạt tròn OAB, tâm O, bán kính R, cung no.
?
Hình tròn bán kính R (ứng với cung 360o) có diện tích là
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 1o có diện tích là
Hình quạt tròn bán kính R, cung no có diện tích S =
R2
Ta có: Sq =
Rn
180
R
2
=
=
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
A
B
no
R
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
R là bán kính của đường tròn; n là số đo độ của cung tròn; l là độ dài cung tròn.
Trong đó:
l
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
Bài 79 SGK trang 98:
Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là 36o
Tóm tắt:
Cho: R = 6 cm; no = 36o
Tính: Sq = ?
Giải:
Diện tích hình quạt tròn là:
Sq =
3,14.62.36
360
11,3 (cm2)
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
Luyện tập:
Bài 80 SGK trang 98:
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn và các công thức suy ra từ các công thức này.
- Làm các bài tập 78, 82, 83 SGK trang 98, 99, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Hướng dẫn Bài 82 SGK trang 98:
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = .R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn:
Sq =
hay Sq =
Luyện tập:
Bài 80 SGK trang 98:
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững các công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn, diện tích hình tròn, diện tích hình quạt tròn và các công thức suy ra từ các công thức này.
- Làm các bài tập 78, 80, 82, 83 SGK trang 99, 98, chuẩn bị tiết sau luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Ngọc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)