Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Chia sẻ bởi Vũ Gia Định | Ngày 22/10/2018 | 95

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tính độ dài đường tròn bán kính R.
áp dụng: So sánh độ dài của cung với độ dài đường gấp khúc AOB
Lời giải
* Độ dài đường tròn đường tròn: cung tròn n0: độ dài cung là
* Độ dài đường gấp khúc AOB là OA + OB =2R.
Có > 3 => > 1 =>
Vậy độ dài lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB
Tiết 53
1. Công thức tính diện tích hình tròn
§10 – diÖn tÝch h×nh trßn
h×nh qu¹t trßn
Diện tích hình tròn bán kính R
Áp dụng
Cho hình vẽ:
Tính diện tích hình tròn ( O )
Giải
Có d = AB = 4cm => R = 2cm
Diện tích hình tròn là: 12,56 cm2
hoặc
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
Hãy điền biểu thức thích hợp vào ô trống ( ..) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R ( ứng với cung 3600) có diện tích là
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là
Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích là
Vậy Squạt= =
R là bán kính đường tròn.
l là độ dài cung tròn.
n là số đo độ của cung tròn.
Tiết 53
§10 – diÖn tÝch h×nh trßn
h×nh qu¹t trßn
…………
…………
…………
…………
1. Công thức tính diện tích hình tròn
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
Tiết 53
§10 – diÖn tÝch h×nh trßn
h×nh qu¹t trßn
1. Công thức tính diện tích hình tròn
Áp dụng
Tính diện tích một hình quạt có bán kính R = 6 cm và số đo cung n = 360
Cho đường tròn ( O,R).
Cho biết C = 13,2 cm; n = 47,50. Tính R, S, Sq?
Cho biết R = 2,5 cm; Sq= 12,5 cm2. Tính C; S; n?
Giải
a)
b)
1.
Giải
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
Tiết 53
§10 – diÖn tÝch h×nh trßn
h×nh qu¹t trßn
1. Công thức tính diện tích hình tròn
Bài tập về nhà
BT 78; 83;85 – trang 98,99/ SGK.
BT 63;64; 65 – trang 82,83/ SBT.
Bài toán:
Cho hình vẽ:
Tính diện tích phần màu đỏ.
*
m
A
B
Hướng dẫn:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Gia Định
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)