Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thủy | Ngày 22/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

GV:Huỳnh thị Thuỷ
Tiết 53 _ Tuần 27
GIÁO ÁN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
Câu hỏi 1
Cho các số đo như hình vẽ bên .Độ dài cung MmN là :
M
N
m
600
A
o
2
Câu hỏi 2
Độ dài cung AB là . Số đo độ của cung AB đó là:
A. 450
B. 600
C. 900
D. 1800
Trong đó :
S là diện tích hình tròn
R là bán kính hình tròn
Tính diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh là 4 cm
Giải
2.A�p dụng
Co �d = AB = 4 cm
Diện tích hình tròn là: S = ?.R2

≈ 3,14.22

≈ 12,56 (cm2)
1.Công thức
A
B
4 cm
Ta đã biết S = R . R . 3,14
=> R = 2 cm
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi thế nào nếu:
a/ Bán kính tăng gấp đôi:
b/ Bán kính tăng gấp k lần (k >1) :
R’ = 2 R
R/ = k R
⇒ S’ = π R’ 2
⇒ S’ = 4. S
⇒ S’ = π R’ 2
⇒ S’ = k2. S
Vậy diện tích tăng gấp 4 lần
Vậy diện tích tăng gấp k2 lần
= 4 π R2
= π. (2R)2
= k2 π R2
= π. (kR)2
Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm ,
số đo cung là 360
II.Cách tính diện tích hình quạt tròn
S =
hay
= 3,6π
≈ 11,3 (cm2)
no
R
A
B
R = 6 cm
no = 360
Tính Sq = ?
Ta có:
R là bán kính
n là số đo độ cung tròn
la �độ dài cung tròn
πR2
S = π.R2
Sq =
n =
R =

R =
=
1.
2.
R =
Sq =
Tóm tắt
Bài 82 : Điền vào chổ trống trong bảng sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất
2,1 cm
13,8 cm2
1,8cm2
15,7 cm
19,6 cm2
229 0
3,5 cm
22 cm
99 0
13,2 cm
47,50
12,50 cm2
10,60 cm2
37,80cm2
2,5 cm
Bài 83:
a/ Nêu cách vẽ của hình dưới đây
A
N
b/Tính diện tích hình HOA BINH (miền gạch sọc ) biết HI=10 cm , HO=BI= 2 cm
Giải
Diện tích hình HOA BINH (miền gạch sọc )
+
_
+
_
+
_
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 80 trang 98
Bài 84 trang 99
Bài 85 ; 86 ; 87 trang 100
Hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)