Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Chia sẻ bởi Hoàng Hữu Bá | Ngày 22/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GIÁO DỤC KRÔNG NĂNG
Trường THCS Nguyễn Du
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HÌNH 9
Tiết 53- Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1
Biên soạn và thực hiện: Hoàng Hữu Bá
Giáo viên Trường THCS Nguyễn Du
2. Bài 76: Xem hình 57 và so sánh độ dài cuả cung AmB với độ dài đường gấp khúc AOB.
m
A
B
1200
O
Độ dài đường gấp khúc AOB là:
OA + OB = R + R = 2R
So sánh có:
Vậy độ dài cung AmB lớn hơn độ dài đường gấp khúc AOB
1. Nêu công thức tính độ dài đường tròn, độ dài cung tròn? Giải thích các kí hiệu?
C = 2?R= ?d
Độ dài cung tròn AmB là
?
C là độ dài đường tròn
R là bán kính đường tròn
? là số gần bằng 3,14
d là đường kính
l là độ dài cung n0
Ở bài trước, ta đã biết cách tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn. Bài hôm nay, ta sẽ biết cách tính diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Tiết 53- Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Em hãy nêu công thức tính diện tích hình tròn đã biết?
Công thức tính diện tích hình tròn là:
S = R.R.3,14
Qua bài trước ta đã biết 3, 14 là giá trị gần đúng cuả số ? . Vậy công thức tính diện tích cuả hình tròn bán kính R là:
S = ?. R2
S: là diện tích hình tròn
R: là bán kính đường tròn
R
o
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
Bài 77 Tr 98 SGK
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 cm.
A
B
O
4 cm
d = AB = 4cm
=> R = 2cm
Diện tích hình tròn là :
S = ?. R2
?12,56 (cm)
R
o
S=?R2
? 3,14. 22
d = 4
R = ?
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
O
A
B
R
Hình quạt tròn là phần hình tròn (phần gạch sọc như hình bên)
Giới hạn bởi cung tròn AB
Và hai bán kính OA, OB
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
Vậy hình quạt tròn là hình như thế nào?
n0
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
O
A
B
R
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
n0
Ở hình bên ta có hình quạt tròn AOB, tâm O, bán kính R, cung n0
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
O
A
B
R
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
n0
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chổ trống (.) trong các dãy lập luận sau:
Hình tròn bán kính R có diện tích là ........

Vậy hình quạt tròn bán kính R , cung 10 có diện tích là..
hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích Sq=......

?.R2
Hay hình tròn bán kính R(ứng với cung 3600)có diện tích là ?.R2
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
O
A
B
R
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
n0
Ta có
Độ dài cung tròn n0 được tính như thế nào?
Vậy có thể biến đổi
Vậy để tính diện tích hình quạt tròn ta có những công thức nào?
l
1. CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
O
A
B
R
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
n0
Sq là diện tích hình quạt tròn
R là bán kính đường tròn
l là độ dài cung tròn n0
l
1. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
O
A
B
R
n0
Bài 79 tr 98 SGK
Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung 360
O
A
B
6
360
Xem hình và ghi tóm tắt đề bài bằng kí hiệu
Sq = ?
R = 6 cm
n0 = 360
Giải
A�p dụng công thức tính diện tích hình quạt ta có:
l
1. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
O
A
B
R
n0
1.Nếu biết diện tích hình tròn ta tính bán kính như thế nào?
2. Hãy nêu cách tính R, n, l trong các công thức
(vì bán kính là độ dài nên lấy giá trị dương)
-
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
Tóm lại ta có các công thức
C = 2?R= ?d
S = ?. R2
A�p dụng:
1.Bài 82 SGK
Điền vào ô trống trong bảng sau( làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
2,1cm
13,8cm
15,7cm
1,83cm
19,6cm
1010
22cm
3,5cm
229,60
vn
Qua violet
1. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
S = ?. R2
2. DIỆN TÍCH HÌNH QUẠT TRÒN
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút cuả cung đó
O
A
B
R
n0
l
2. TRẮC NGHIỆM
(Bài 81 SGK)
violet
vn
a. Bán kính tăng gấp 2
S tăng gấp 4
a. Bán kính tăng gấp 3
S tăng gấp 9
a. Bán kính tăng gấp k
S tăng gấp k2
Next
Bài 10
DiỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
(Bài 80 SGK)
vn
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. có hai cách buộc:
Mỗi dây thừng dài 20m
Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn
A
B
C
D
40m
30m
(Bài 80 SGK)
vn
40m
30m
A
B
20m
20m
A
B
40m
30m
30m
10m
a. Mỗi dây thừng dài 20m
Diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được là:
b. Một dây dài 30m và dây kia dài 10m
Diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được là:
Vậy theo cách buộc thứ hai, diện tích cỏ hai con dê ăn được nhiều hơn
Vào Violet
*Học thuộc các công thức và cách biến đổi các công thức
Hướng
dẫn
về
nhà
*Làm bài tập 78, 80,81,83,84 SGK tr 98,99
Tiết sau luyện tập
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Hữu Bá
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)