Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng | Ngày 22/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Giáo viên: Hoàng Mạnh
Trường THCS Hạnh Lâm – Thanh chương
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
1. Công thức tích diện tích hình tròn
S = R.R.3,14
R
O
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
1. Công thức tích diện tích hình tròn
S = R.R.3,14
Ap dụng :
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 cm.
Bài làm
Hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh 4 cm thì có bán kính là 2 cm. Vậy diện tích hình tròn là :
S = ?. R2 = ?. 22 = 4? (cm2 )
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
1. Công thức tích diện tích hình tròn
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
a) Định nghĩa
B
no
`O
A
R
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
(SGK)
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
1. Công thức tích diện tích hình tròn
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
a) Định nghĩa
(SGK)
Tính S1, S2, S3 theo bán kính của hình tròn ?
S4 = ?
Cho 3 cung tròn sau:
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
1. Công thức tích diện tích hình tròn
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
a) Định nghĩa
(SGK)
S4 = ?
? Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống ( … ) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn có bán kính R (ứng với cung 3600 có diện tích là ……….
Vậy hình quạt tròn có bán kính R, cung 10 có diện tích là ……….
Hình quạt tròn có bán kính R, cung n0 có diện tích là ……….
a) Công thức
hay
Với R là bán kính đường tròn
n là số đo độ của cung tròn
l là độ dài của cung tròn
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
1. Công thức tích diện tích hình tròn
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
a) Định nghĩa
(SGK)
a) Công thức
hay
Với R là bán kính đường tròn
n là số đo độ của cung tròn
l là độ dài của cung tròn
Luyện tập
Bài tập 82 (SGK)
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất)
2,1 cm
3,5 cm
15,7 cm
22 cm
13,8 cm2
19,6 cm2
229,60
1010
1,83 cm2
Bài tập 81 (SGK)
Diện tích hình tròn sẽ thay đổi như thế nào nếu:
Bán kính tăng gấp đôi?
Bán kính tăng gấp ba
Bán kính tăng k lần (k >1)
Giải
Gải sử đường tròn bán kính R, thì diện tích ban đầu S = ЛR2. Sau khi tăng bán kính là R’
R’ = 2R  S’ = ЛR’2 = Л.(2R)2 = 4 ЛR2 = 4S
R’ = 3R  S’ = ЛR’2 = Л.(3R)2 = 9 ЛR2 = 9S
R’ = kR  S’ = ЛR’2 = Л.(kR)2 = k2ЛR2 = k2S
Bài 80
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
1. Công thức tích diện tích hình tròn
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn
a) Định nghĩa
(SGK)
a) Công thức
hay
Với R là bán kính đường tròn
n là số đo độ của cung tròn
l là độ dài của cung tròn
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa hình quạt tròn. Nắm vững các công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.
Làm bài tập số 80, 81, 83 SGK/ Tr99.
Học sinh khá giỏi làm thêm: 66, 68 SBT/Tr83.
CHÚC
CÁC
EM
HỌC
TỐT
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
Bài tập 80 SGK
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB =40 m, AD = 30 m
Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách
buộc :
Mỗi dây thừng dài 20 m.
Một dây thừng dài 30 m và dây thừng kia dài 10 m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê
có thể ăn được sẽ lớn hơn.
Thứ Năm, 12/03/2009
Tiết: 46
Bài tập 80 SGK
40m
30m
10m
40m
C
D
A
B
C
D
20m
20m
A
B
a) Mỗi dây thừng dài 20m. Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
b) Một dây thừng dài 30m và dây kia dài 10m. Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
Ta thấy S1< S2, vậy cách buộc thứ hai cả hai con dê sẽ ăn được diện tích cỏ lớn hơn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)