Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Huấn |
Ngày 22/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT hà trung - Trường THCS Hà Bình
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức tính chu vi đường tròn, độ dài cung tròn.
Câu 2: Cho hình vẽ.
a) Chu vi đường tròn (O).
b) Độ dài cung AmB.
TRẢ LỜI
Câu 1:
* Công thức tính chu vi đường tròn: C = 2R hay C = d
Trong đó: - C là chu vi.
- R là bán kính.
- d là đường kính.
* Công thức tính độ dài cung tròn:
Trong đó: - ℓ là độ dài cung.
- n là số đo cung.
b) Số đo cung AmB là:
Câu 2:
a) Chu vi đường tròn là: C = 2R 2.3,14.3 18,84 (cm)
TIMES
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
05
04
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
03
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
Lấy 3,14, tính:
Chúng ta đã biết cách tính độ dài đường tròn và cung tròn.
Vậy muốn tính diện tích một hình tròn, một hình quạt tròn thì làm như thế nào?
Tiết 54: §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = πR2
Vận dụng:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm.
A
B
Lời giải:
Hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh là 4cm
thì có bán kính là 2cm.
Vậy diện tích hình tròn là:
S = πR2 = π.22 = 4π (cm2)
Tiết 54: §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = πR2
2. Công thức tính diện hình quạt tròn:
Hình như thế nào thì được gọi là hình quạt tròn?
A
B
O
n0
Hình quạt tròn là một phần của hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
- Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là: …..
- Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là: ……..
- Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích: S = …..
πR2
(ℓ là độ dài cung n0 của hình quạt tròn)
Một phần của hình tròn
Giới hạn bởi cung AB và hai bán kính OA, OB.
Tiết 54: §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = πR2
2. Công thức tính diện hình quạt tròn:
A
B
O
n0
(ℓ là độ dài cung n0 của hình quạt tròn)
Vận dụng:
Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 360.
Lời giải:
Diện tích của hình quạt là:
CỦNG CỐ
Bài 80 (SGK/Tr98):
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
Mỗi dây thừng dài 20m.
- Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?
Bài 80 (SGK/Tr98)
Mỗi dây thừng dài 20m.
Ta thấy S1 < S2.
Vậy cách buộc thứ hai cả hai con dê sẽ ăn được diện tích cỏ lớn hơn.
CỦNG CỐ
Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
Một dây thừng dài 30m và dây kia dài 10m.
Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
Bài 82 (SGK/Tr99):
CỦNG CỐ
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
N 1
N 2
N 3
N 4
N 5
N 6
N7
N 8
TIMES
03
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
C = 2πR
S = πR2
Ký hiệu diện tích hình quạt tròn: Sq
Bài 82 (SGK/Tr99):
ĐỀ BÀI
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
ĐỀ BÀI
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
ĐỀ BÀI
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
ĐỀ BÀI
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
ĐỀ BÀI
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
ĐỀ BÀI
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
ĐỀ BÀI
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN
Hẹn gặp lại!
TIMES
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
00
Thời gian: 02 phút
TIMES
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
05
04
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
03
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
Thời gian: 05 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
TIMES
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian: 60 giây
TIMES
03
00
Thời gian: 03 phút
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
TIMES
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
04
03
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
Thời gian: 04 phút
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
TIMES
Thời gian: 59 giây
00
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Viết công thức tính chu vi đường tròn, độ dài cung tròn.
Câu 2: Cho hình vẽ.
a) Chu vi đường tròn (O).
b) Độ dài cung AmB.
TRẢ LỜI
Câu 1:
* Công thức tính chu vi đường tròn: C = 2R hay C = d
Trong đó: - C là chu vi.
- R là bán kính.
- d là đường kính.
* Công thức tính độ dài cung tròn:
Trong đó: - ℓ là độ dài cung.
- n là số đo cung.
b) Số đo cung AmB là:
Câu 2:
a) Chu vi đường tròn là: C = 2R 2.3,14.3 18,84 (cm)
TIMES
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
05
04
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
03
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
Lấy 3,14, tính:
Chúng ta đã biết cách tính độ dài đường tròn và cung tròn.
Vậy muốn tính diện tích một hình tròn, một hình quạt tròn thì làm như thế nào?
Tiết 54: §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = πR2
Vận dụng:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm.
A
B
Lời giải:
Hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh là 4cm
thì có bán kính là 2cm.
Vậy diện tích hình tròn là:
S = πR2 = π.22 = 4π (cm2)
Tiết 54: §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = πR2
2. Công thức tính diện hình quạt tròn:
Hình như thế nào thì được gọi là hình quạt tròn?
A
B
O
n0
Hình quạt tròn là một phần của hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau:
- Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là: …..
- Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là: ……..
- Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích: S = …..
πR2
(ℓ là độ dài cung n0 của hình quạt tròn)
Một phần của hình tròn
Giới hạn bởi cung AB và hai bán kính OA, OB.
Tiết 54: §10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
1. Công thức tính diện tích hình tròn:
S = πR2
2. Công thức tính diện hình quạt tròn:
A
B
O
n0
(ℓ là độ dài cung n0 của hình quạt tròn)
Vận dụng:
Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 360.
Lời giải:
Diện tích của hình quạt là:
CỦNG CỐ
Bài 80 (SGK/Tr98):
Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
Mỗi dây thừng dài 20m.
- Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m.
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?
Bài 80 (SGK/Tr98)
Mỗi dây thừng dài 20m.
Ta thấy S1 < S2.
Vậy cách buộc thứ hai cả hai con dê sẽ ăn được diện tích cỏ lớn hơn.
CỦNG CỐ
Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
Một dây thừng dài 30m và dây kia dài 10m.
Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là:
Bài 82 (SGK/Tr99):
CỦNG CỐ
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất):
N 1
N 2
N 3
N 4
N 5
N 6
N7
N 8
TIMES
03
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
C = 2πR
S = πR2
Ký hiệu diện tích hình quạt tròn: Sq
Bài 82 (SGK/Tr99):
ĐỀ BÀI
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
ĐỀ BÀI
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
ĐỀ BÀI
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
ĐỀ BÀI
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
ĐỀ BÀI
NHÓM 6
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
ĐỀ BÀI
NHÓM 7
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
ĐỀ BÀI
NHÓM 8
ĐÁP ÁN
Bài 82 (SGK/Tr99):
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
NHÓM 4
NHÓM 5
NHÓM 6
NHÓM 7
ĐỀ BÀI
ĐÁP ÁN
Hẹn gặp lại!
TIMES
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
00
Thời gian: 02 phút
TIMES
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
05
04
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
03
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
Thời gian: 05 phút
60
59
58
57
56
55
54
53
TIMES
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
Thời gian: 60 giây
TIMES
03
00
Thời gian: 03 phút
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
00
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
TIMES
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
04
03
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
02
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
01
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
00
Thời gian: 04 phút
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
TIMES
Thời gian: 59 giây
00
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Huấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)