Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Huy | Ngày 22/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Thao giảng năm học 2011 - 2012
Chào mừng quý thầy cô giáo đến dự tiết học của lớp 9B
Kiểm tra bài cũ
Viết công thức tính độ dài đường tròn và độ dài cung tròn ?
O
B
A
Diện tích hình tròn:
R
O
S = R2
Bài1: Hãy tính diện tích các mặt bàn trong các hình dưới đây (biết rằng các mặt bàn là hình tròn):
Hình 1 R = 50cm
Hình 2 R = 60cm
S1
S2
Giải
Theo công thức tính diện tích hình tròn, ta có:
S1 = R2
=  .502
= 2500 (cm2)
S2 = R2
=  .602
= 3600 (cm2)
Bài 2: Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4 cm.
4
2
4
Khái niệm hình quạt tròn:
A
B
no
R
O
Hình quạt tròn là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
Trong các hình dưới đây (hình màu vàng) , hình nào là hình quạt tròn ?
Hình 1
Hình 2
Hình 4
Hình 3
Hãy điền các biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) trong dãy lập luận sau:
Hình tròn có bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là ........
Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là ..........
Hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích ..............
?
?R2
?R2
360
?R2n
360
A
B
no
R
O
S =
A
B
no
R
O
?R2n
360
S =
hay
S =
l R
2
Bài 3: Tính diện tích hình quạt tròn có bán kính 6 cm, số đo cung là 400
Bài 4: Tính diện tích của các quạt giấy sau:
Bán kính 30cm, cung 1500
Bán kính 24cm, cung 1200
Hình 1
Hình 2
Giải
Theo công thức tính diện tích hình quạt tròn, ta có:
?R2n
360
S =
?302.150
360
=
= 375?(cm2)
Vậy diện tích của quạt giấy trên bằng 375 (cm2)
?R2n
360
S =
?252.120
360
=
= 192?(cm2)
Vậy diện tích của quạt giấy trên bằng 192 (cm2)
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững công thức tính diện tích hình tròn và diện tích hình quạt tròn.
- Vận dụng vào giải các bài toán thực tế.
- Làm các bài tập: 78,80,81,82(SGK).
Bài 80 SGK :Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB=40 m; AD=30 m.
Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A; B . Có hai cách buộc :
*Mỗi dây thừng dài 20 m
*Một dây thừng dài 30 m và dây thừng kia dài 10 m
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?
Bài 80 SGK :Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB=40 m; AD=30 m.
Người ta muốn buộc hai con dê ở hai góc vườn A; B . Có hai cách buộc :
*Mỗi dây thừng dài 20 m
*Một dây thừng dài 30 m và dây thừng kia dài 10 m
Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà cả hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?
40m
30m
A
B
C
D
20m
20m
10m
30m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Huy
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)