Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Chia sẻ bởi Ngô Thúy Vân | Ngày 22/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

Bài tập : Cho đường tròn (O;R), cung AB có số đo n0 :
a. Viết công thức tính độ dài đường tròn ? Độ dài cung tròn AB ?
b. Áp dụng hãy tính độ dài cung AB khi biết số đo cung AB là 400 và R= 3 cm, biết  ≈ 3,14
Kiểm tra bài cũ:
Có hai mặt bàn tròn, mặt bàn thứ hai có bán kính gấp đôi bán kính của mặt bàn thứ nhất. Liệu diện tích của mặt bàn thứ hai có gấp đôi diện tích của mặt bàn thứ nhất không?
1. Công thức tính diện tích hình tròn :
Trong đó S: Diện tích hình tròn
R: Bán kính hình tròn
d: là đường kính
 ≈ 3,14
Bài 10:
DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN
VD: Hình tròn bán kính 3cm thì có diện tích là:
S = .32 = 9  = 28,26(cm2)
R
R
S = πR2
Hay
28,3cm2
1cm
R
Bài tập 1: Lấy . Diền vào ô trống trong bảng sau (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)



Diện tích hình tròn thay đổi như thế nào nếu bán kính hình tròn tăng 2 l?n ?
A) tăng 2 lần
C) giảm 2 lần
B) tăng 4 lần
D) giảm 4 lần
Bài tập 77/98/SGK:
Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm?
O.
4cm
R
F
D
C
A
B
E
A
B
no
R
O
- Hình quạt tròn: là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
.
O
R
1. Công thức tính diện tích hình tròn :
Hình tròn bán kính R có diện tích:
S = R2
2. Cách tính diện tích hình quạt tròn :
Hình quạt tròn
Hình quạt tròn
Hình quạt tròn
- Hình quạt tròn: là một phần hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó.
a)
b)
c)
d)
Hình trßn b¸n kÝnh R (øng víi cung 3600 ) cã diÖn tÝch lµ:
90o
180o
R
O
360o
O
O
R
O
R
R
1800
2700
900
H1
H2
H3
1o
no
O
R
O
O
R
O
R
R
1800
2700
H1
H2
H3
900
no
O
R
Bài tập 2:
a) Tính diện tích của hỡnh quạt tròn có bán kính 6cm,
số đo cung 360 ?
b) Tính diện tích của hỡnh quạt tròn có bán kính 2cm, độ dài cung của hỡnh quạt tròn là 10,5 cm ?
Bài tập 1: Lấy . Diền vào ô trống trong bảng sau (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)

9,5
900
HưUớng dẫn về nhà:
1. H?c thuộc hai công thức tính diện tích hỡnh tròn và hỡnh quạt tròn n0
2.Bài tập 78,80,82, 86 /SGK trang 100
( Hưuớng dẫn bài 80/SGK)
Bài tập 4 (bài 80SGK T98) : Một vưuờn cỏ hỡnh ch? nh?t nhật ABCD có AB =40 m, AD=30 m.
Nguười ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc:
*Cách1: Mỗi dây thừng dài 20 m
*Cách2: Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10 m.
Hỏi với cách buộc nào th? diện tích cỏ mà hai con dê có thể an du?c sẽ lớn
hơn?
Tóm tắt:
Vu?n c? hỡnh ch? nhật ABCD: AB= 40 m; AD =30 m
Buộc hai con dê tại A, B
*Cách1: Mỗi dây dài 20 m
*Cách 2: Một dây dài 30m, dây kia dài 10 m
Hỏi cách buộc nào để hai con dê có thể an du?c diện tích cỏ lớn hơn?
40m
30m
A
B
C
D
20m
20m
10m
30m
S= l.R/2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Thúy Vân
Dung lượng: | Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)