Chương III. §1. Đại cương về phương trình
Chia sẻ bởi Tôn Đức Lợi |
Ngày 08/05/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Đại cương về phương trình thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
BÀI HỌC
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (LUYỆN TẬP)
GV: Tôn Đức Lợi
lỚP: 10A1
bài cũ
* Điều kiện của phương trình f(x)=g(x) là gì?
ĐK của phương trình f(x)=g(x) là điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Pt (1) và pt (2) tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
* Cho pt (1)
(2)
Pt (1) và pt (2) được gọi là 2 pt tương đương khi nào?
Pt (2) là pt hệ quả của pt (1) khi nào?
khi mọi nghiệm pt (1) đều là nghiệm của pt (2)
Đại cương về phương trình (luyện tập)
* Bài tập 1: (câu 1sgk, trang57)
Cho pt 3x=2 (1) và 2x=3 (2)
cộng các vế tương ứng của 2 pt
a, Pt nhận được tương đương với một trong hai pt đã cho hay không?
b, Pt nhận được có phải là pt hệ quả của 1 trong hai pt đã cho không?
5x=5
+ Nghiệm của pt (1):
+ Nghiệm của pt (2):
+ Nghiệm của pt nhận được:
a, Pt nhận được không tương đương với 2 pt đã cho.
b, Pt nhận được không phải là pt hệ quả của
2 pt đã cho.
Giải:
Phương trình nhận được là:
x=2/3
x=3/2
x=1
Đại cương về phương trình (luyện tập)
* Bài tập 2
Tìm điều kiện của các phương trình sau.
b.
a.
c.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Tìm số x thoã mãn 2 điều kiện
Chú ý
Đại cương về phương trình (luyện tập)
* Bài tập 2
Tìm điều kiện của các phương trình sau.
b.
a.
c.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Bài tập 3: (câu 3 sgk, trang 57)
Giải phương trình.
a.
c.
b.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Hướng dẫn
*Các bước giải phương trình có điều kiện.
Tìm điều kiện
Bước 1:
Bước 2:
Biến đổi phương trình tìm các giá trị của x
Bước 3:
Đối chiếu các giá trị của x vừa tìm ở trên với điều kiện và kết luận nghiệm.
*Nếu đk của pt:
là
thì thay
vào phương trình
thì pt có nghiệm
thì pt vô nghiệm.
Nếu
Nếu thoã mãn
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Bài tập 3: (câu 3 sgk, trang 57)
Giải phương trình.
a.
c.
b.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Bài tập 4: (câu 4sgk, trang 57)
a.
*Hướng dẫn:
Quy đồng vế trái phương trình thì được phương trình có dạng gần giống với câu 3c sgk.
đk:
t/m đk
(loại)
vậy phương trình có nghiệm:
giải:
Giải phương trình
Đại cương về phương trình (luyện tập)
1.Điều kiện của phương trình
bài tập cũng cố
là
B.
A.
C.
D.
Đ
S
S
S
Đại cương về phương trình (luyện tập)
2.Điều kiện của phương trình
là
B.
A.
C.
D.
S
S
S
Đ
Đại cương về phương trình (luyện tập)
3. Phương trình
có nghiệm là
B.
A.
C.
D.
S
Đ
S
S
Vô nghiệm
Đại cương về phương trình (luyện tập)
BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Chú ý: nếu điều kiện của phương trình là tập rỗng thì kết luậnphương trinh vô nghiệm
(trang 57sgk)
+ Câu 2. Tương tự câu1.
Hướng dẫn: khi biến đổi ta nhân cả hai vế của phương trình với biểu thức ở mẫu (lưu ý khai căn khi đã có điều kiện) sau đó chuyển vế đem về phương trình bậc hai.
+ Câu 3d.
+ Câu 4c,d.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH (LUYỆN TẬP)
GV: Tôn Đức Lợi
lỚP: 10A1
bài cũ
* Điều kiện của phương trình f(x)=g(x) là gì?
ĐK của phương trình f(x)=g(x) là điều kiện của x để f(x) và g(x) có nghĩa.
Pt (1) và pt (2) tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
* Cho pt (1)
(2)
Pt (1) và pt (2) được gọi là 2 pt tương đương khi nào?
Pt (2) là pt hệ quả của pt (1) khi nào?
khi mọi nghiệm pt (1) đều là nghiệm của pt (2)
Đại cương về phương trình (luyện tập)
* Bài tập 1: (câu 1sgk, trang57)
Cho pt 3x=2 (1) và 2x=3 (2)
cộng các vế tương ứng của 2 pt
a, Pt nhận được tương đương với một trong hai pt đã cho hay không?
b, Pt nhận được có phải là pt hệ quả của 1 trong hai pt đã cho không?
5x=5
+ Nghiệm của pt (1):
+ Nghiệm của pt (2):
+ Nghiệm của pt nhận được:
a, Pt nhận được không tương đương với 2 pt đã cho.
b, Pt nhận được không phải là pt hệ quả của
2 pt đã cho.
Giải:
Phương trình nhận được là:
x=2/3
x=3/2
x=1
Đại cương về phương trình (luyện tập)
* Bài tập 2
Tìm điều kiện của các phương trình sau.
b.
a.
c.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Tìm số x thoã mãn 2 điều kiện
Chú ý
Đại cương về phương trình (luyện tập)
* Bài tập 2
Tìm điều kiện của các phương trình sau.
b.
a.
c.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Bài tập 3: (câu 3 sgk, trang 57)
Giải phương trình.
a.
c.
b.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Hướng dẫn
*Các bước giải phương trình có điều kiện.
Tìm điều kiện
Bước 1:
Bước 2:
Biến đổi phương trình tìm các giá trị của x
Bước 3:
Đối chiếu các giá trị của x vừa tìm ở trên với điều kiện và kết luận nghiệm.
*Nếu đk của pt:
là
thì thay
vào phương trình
thì pt có nghiệm
thì pt vô nghiệm.
Nếu
Nếu thoã mãn
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Bài tập 3: (câu 3 sgk, trang 57)
Giải phương trình.
a.
c.
b.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
Bài tập 4: (câu 4sgk, trang 57)
a.
*Hướng dẫn:
Quy đồng vế trái phương trình thì được phương trình có dạng gần giống với câu 3c sgk.
đk:
t/m đk
(loại)
vậy phương trình có nghiệm:
giải:
Giải phương trình
Đại cương về phương trình (luyện tập)
1.Điều kiện của phương trình
bài tập cũng cố
là
B.
A.
C.
D.
Đ
S
S
S
Đại cương về phương trình (luyện tập)
2.Điều kiện của phương trình
là
B.
A.
C.
D.
S
S
S
Đ
Đại cương về phương trình (luyện tập)
3. Phương trình
có nghiệm là
B.
A.
C.
D.
S
Đ
S
S
Vô nghiệm
Đại cương về phương trình (luyện tập)
BÀI TẬP VỀ NHÀ.
Chú ý: nếu điều kiện của phương trình là tập rỗng thì kết luậnphương trinh vô nghiệm
(trang 57sgk)
+ Câu 2. Tương tự câu1.
Hướng dẫn: khi biến đổi ta nhân cả hai vế của phương trình với biểu thức ở mẫu (lưu ý khai căn khi đã có điều kiện) sau đó chuyển vế đem về phương trình bậc hai.
+ Câu 3d.
+ Câu 4c,d.
Đại cương về phương trình (luyện tập)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tôn Đức Lợi
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)