Chương III. §1. Đại cương về phương trình
Chia sẻ bởi Trần Hương |
Ngày 08/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §1. Đại cương về phương trình thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
Tiết 19
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Chương III – Phương trình - Hệ Phương Trình
1. Phương trình một ẩn
- PT ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng f(x) = g(x) (1), trong đó f(x) và g(x) là biểu thức của x. Ta gọi f(x) là vế trái, g(x) là vế phải của PT (1)
- Nếu PT không có nghiệm nào cả thì ta nói PT vô nghiệm (hoặc tập nghiệm của có là rỗng).
- Nếu có số thực xo sao cho f(xo) = g(xo) là mệnh đề đúng thì xo là một nghiệm của PT(1)
- Giải PT(1) là tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm).
Chú ý: SGK -53
I - KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH
2. Điều kiện của một phương trình
Hãy cho biết điều kiện xác định của các biểu thức có dạng
Điều kiện Q(x) 0
Điều kiện K(x) 0
2
Vế trái có nghĩa khi x 2
Vế phải có nghĩa khi x 1
Cho phương trình f(x) = g(x) (1)
Điều kiện của pt(1) là điều kiện đối với ẩn số x để
f(x) và g(x) có nghĩa.
Ta nói đó là điều kiện xác định của phương trình
(gọi tắt là điều kiện của phương trình)
VD 2: Tìm điều kiện của các phương trình sau:
3. Phương trình nhiều ẩn
VD 3: 3x + 2y = 2xy + 4y2
là PT 2 ẩn
Khi x = 2, y = 1 thì
hai vế bằng nhau,
cặp số (x; y) = (2; 1) là
một nghiệm của PT
VD 4: x + 2y + 3z = 6
là phương trình 3 ẩn
(x; y; z) = (1; 1; 1) là
một nghiệm của phương
trình
4. Phương trình chứa tham số
Trong một phương trình, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số.
Giải và biện luận phương trình tham số là xét xem với giá trị nào của tham số phương trình vô nghiệm, có nghiệm và tìm các nghiệm đó.
Câu 1: Tìm điều kiện của phương trình:
Trắc nghiệm
x < 1
B. x > -1
C. x ? 1
D. x ? 1
12
3
6
9
Hết giờ
Trắc nghiệm
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình
12
3
6
9
Hết giờ
0
B. 1
C. 2
D. -1
BTVN: 3 (SGK-57)
Bài tập:
Bài 1: Tìm điều kiện của các phương trình sau
Bài tập:
Bài 2: Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm
Bài 3: Hãy giải và biện luận phương trình: (m + 1)x – 3 = 0
§ 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Chương III – Phương trình - Hệ Phương Trình
1. Phương trình một ẩn
- PT ẩn x là mệnh đề chứa biến có dạng f(x) = g(x) (1), trong đó f(x) và g(x) là biểu thức của x. Ta gọi f(x) là vế trái, g(x) là vế phải của PT (1)
- Nếu PT không có nghiệm nào cả thì ta nói PT vô nghiệm (hoặc tập nghiệm của có là rỗng).
- Nếu có số thực xo sao cho f(xo) = g(xo) là mệnh đề đúng thì xo là một nghiệm của PT(1)
- Giải PT(1) là tìm tất cả các nghiệm của nó (nghĩa là tìm tập nghiệm).
Chú ý: SGK -53
I - KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH
2. Điều kiện của một phương trình
Hãy cho biết điều kiện xác định của các biểu thức có dạng
Điều kiện Q(x) 0
Điều kiện K(x) 0
2
Vế trái có nghĩa khi x 2
Vế phải có nghĩa khi x 1
Cho phương trình f(x) = g(x) (1)
Điều kiện của pt(1) là điều kiện đối với ẩn số x để
f(x) và g(x) có nghĩa.
Ta nói đó là điều kiện xác định của phương trình
(gọi tắt là điều kiện của phương trình)
VD 2: Tìm điều kiện của các phương trình sau:
3. Phương trình nhiều ẩn
VD 3: 3x + 2y = 2xy + 4y2
là PT 2 ẩn
Khi x = 2, y = 1 thì
hai vế bằng nhau,
cặp số (x; y) = (2; 1) là
một nghiệm của PT
VD 4: x + 2y + 3z = 6
là phương trình 3 ẩn
(x; y; z) = (1; 1; 1) là
một nghiệm của phương
trình
4. Phương trình chứa tham số
Trong một phương trình, ngoài các chữ đóng vai trò ẩn số còn có thể có các chữ khác được xem như những hằng số và được gọi là tham số.
Giải và biện luận phương trình tham số là xét xem với giá trị nào của tham số phương trình vô nghiệm, có nghiệm và tìm các nghiệm đó.
Câu 1: Tìm điều kiện của phương trình:
Trắc nghiệm
x < 1
B. x > -1
C. x ? 1
D. x ? 1
12
3
6
9
Hết giờ
Trắc nghiệm
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình
12
3
6
9
Hết giờ
0
B. 1
C. 2
D. -1
BTVN: 3 (SGK-57)
Bài tập:
Bài 1: Tìm điều kiện của các phương trình sau
Bài tập:
Bài 2: Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm
Bài 3: Hãy giải và biện luận phương trình: (m + 1)x – 3 = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)