Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn
Chia sẻ bởi Phạm Thủy Tùng |
Ngày 22/10/2018 |
101
Chia sẻ tài liệu: Chương II. §7-8. Vị trí tương đối của hai đường tròn thuộc Hình học 9
Nội dung tài liệu:
Bài giảng điện tử
Đơn vị : Cam Lộ
Kiểm tra bài c?
Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R) và (O?;R) ?
Hai đường tròn cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
2
1
0
Hinh vẽ
Bai moi
§8 VÞ trÝ t¬ng ®èi
cña hai ®êng trßn
( tiÕp theo)
Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
1.Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
a) Hai đường tròn cắt nhau
R ? r < OO? < R + r
?1
Hã y chứng minh khẳng định trên.
C/m: Xét ?OAO?. Theo bđt tam giác ta có:
OA-AO?< OO? và OO? < OA + AO?.
Hay: R ? r < OO? < R + r
Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Tieỏp xuực ngoaứi
Tieỏp xuực trong
OO? = R + r
OO? = R - r
C/m: Ta có A ? OO? ( t/c đường nối tâm )
*) A nằm giữa OO? nên OA + AO? = OO?
hay R + r = OO?
*) O? nằm giữa OA nên OO? + O?A = OA
Hay OO? + r = R
? OO? = R - r
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
c) Hai đường tròn không giao nhau
(O), (O?) ngoài nhau
(O) đựng (O?)
OO? > R + r
OO? < R - r
Chú ý : OO? = 0 ? (O) và (O?) đồng tâm
BẢNG TÓM TẮT
2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Địnhn nghĩa: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc cả hai đường tròn đó
d1và d2 là tiếp tuyến chung ngoài
d1và d2 là tiếp tuyến chung trong
?3
C)
Hình a)
d1, d2 và m
Hình b)
d1 và d2
Hình c)
Tiếp tuyến d
Hình d)
Không có.
Quan sát 4 hình vẽ sau: Hình nào có vẽ tiếp tuyến chung ? Kể tên các tiếp tuyến chung đó ?
Bài tập 35: Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O;r có OO? = d, R > r
0
0
1
Ngoài nhau
Tiếp xúc trong
Cắt nhau
d< R - r
d = R + r
R- r < d < R + r
1
Bài tập về nhà
Bài 36; 37SGK
HD Bài 36
Đơn vị : Cam Lộ
Kiểm tra bài c?
Nêu các vị trí tương đối của hai đường tròn (O;R) và (O?;R) ?
Hai đường tròn cắt nhau
Tiếp xúc nhau
Hai đường tròn không giao nhau
2
1
0
Hinh vẽ
Bai moi
§8 VÞ trÝ t¬ng ®èi
cña hai ®êng trßn
( tiÕp theo)
Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
1.Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
a) Hai đường tròn cắt nhau
R ? r < OO? < R + r
?1
Hã y chứng minh khẳng định trên.
C/m: Xét ?OAO?. Theo bđt tam giác ta có:
OA-AO?< OO? và OO? < OA + AO?.
Hay: R ? r < OO? < R + r
Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
b) Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Tieỏp xuực ngoaứi
Tieỏp xuực trong
OO? = R + r
OO? = R - r
C/m: Ta có A ? OO? ( t/c đường nối tâm )
*) A nằm giữa OO? nên OA + AO? = OO?
hay R + r = OO?
*) O? nằm giữa OA nên OO? + O?A = OA
Hay OO? + r = R
? OO? = R - r
1. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính
c) Hai đường tròn không giao nhau
(O), (O?) ngoài nhau
(O) đựng (O?)
OO? > R + r
OO? < R - r
Chú ý : OO? = 0 ? (O) và (O?) đồng tâm
BẢNG TÓM TẮT
2. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn
Địnhn nghĩa: Tiếp tuyến chung của hai đường tròn là đường thẳng tiếp xúc cả hai đường tròn đó
d1và d2 là tiếp tuyến chung ngoài
d1và d2 là tiếp tuyến chung trong
?3
C)
Hình a)
d1, d2 và m
Hình b)
d1 và d2
Hình c)
Tiếp tuyến d
Hình d)
Không có.
Quan sát 4 hình vẽ sau: Hình nào có vẽ tiếp tuyến chung ? Kể tên các tiếp tuyến chung đó ?
Bài tập 35: Điền vào các ô trống trong bảng, biết rằng hai đường tròn (O;R) và (O;r có OO? = d, R > r
0
0
1
Ngoài nhau
Tiếp xúc trong
Cắt nhau
d< R - r
d = R + r
R- r < d < R + r
1
Bài tập về nhà
Bài 36; 37SGK
HD Bài 36
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thủy Tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)